Báng giá bơm bánh răng NYP

Bơm bánh răng NYP là dòng máy bơm bánh răng khớp trong thương hiệu HSP Hebei Hengsheng – Đây là thương hiệu máy bơm bánh răng số 1 Trung Quốc với chất lượng hàng đầu, giá thành rẻ, sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất xưởng.

Đặc biệt Bơm bánh răng NYP có thiết kế linh hoạt 1 lớp áo hoặc 2 lớp áo phù hợp với từng ứng dụng nhất định. Ưu điểm của Bơm bánh răng NYP là có khả năng tự mồi, có khả năng chạy khô trong thời gian ngắn, có khả năng chịu nhiệt tốt và ứng dụng đa đạng.

Bảng báo giá và thông số kỹ thuật Bơm bánh răng NYP

bom-banh-rang-nyp2.3

Bộ bơm bánh răng NYP2.3 MS

 

TYPEInlet& Outlet (mm)Academic Displacement (L/100r)Viscosity (cSt)Speed (r/min)Different Pressure

Connection

0.4MPa0.6MPa0.8MPa1.0MPa
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min)
NYP0.78270.782013900.17/9.30.23/9.00.28/8.80.32/8.6G3/4
6013900.18/9.50.24/9.20.28/9.00.33/8.9
20013900.31/10.40.35/10.20.39/10.00.43/9.9
60013900.39/10.40.44/10.30.48/10.30.52/10.2
20009100.23/6.80.27/6.80.30/6.80.33/6.7
60007200.24/5.40.31/6.10.38/6.80.40/6.8
NYP2.3342.32014000.38/28.40.49/27.5G1
6014000.59/29.20.65/28.8
20014000.61/30.00.72/29.6
60014000.92/31.90.96/31.7
20009100.61/19.90.68/19.7
60007200.77/16.320.83/16.2

bom-banh-rang-nyp7.0

Bộ bơm bánh răng răng NYP7.0

TYPEInlet& Outlet (mm)Academic Displacement (L/100r)Viscosity (cSt)Speed (r/min)Different PressureConnection
0.4MPa0.6MPa0.8MPa1.0MPa
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min)
NYP3.6423.62014500.69/46.70.94/45.91.18/451.44/43.4Flange
6014500.81/47.51.09/46.71.37/45.91.57/44.7
20014501.06/49.71.31/49.21.56/48.81.79/48.3
60014501.45/49.91.61/49.61.77/49.31.93/49
20009601.28/34.31.41/33.81.54/33.71.65/33.6
60006401.08/23.01.18/22.91.28/22.91.37/22.8
200005831.22/20.51.24/20.41.25/20.41.38/20.3
600004550.84/16.30.91/16.20.98/16.11.01/16
NYP7.0 NYP7.0A497.02014501.36/98.11.8/962.0/94.72.4/93 

 

 

 

Flange

 

 

 

 

Flange

6014501.45/991.9/972.2/96.42.6/95
20014501.62/99.82.0/982.3/97.52.7/97
6009601.4/621.6/651.8/64.52.0/64
20009601.8/672.0/662.3/652.6/65
60006401.5/44.51.7/441.8/442.0/44
200005831.6/40.51.8/402.1/402.2/40
600004551.46/31.51.8/311.9/312.0/31
NYP245024207201.8/1652.3/1612.8/1583.4/155Flange
607202.0/1662.6/1643.1/1623.7/158
2006101.9/1432.5/1413.0/1393.5/136
6005412.1/1272.6/1253.0/1243.5/122
20004752.2/1122.6/1112.9/1103.4/109
60003572.0/852.3/842.6/832.9/83
200003031.9/722.2/722.4/722.6/71
600002281.6/541.8/542.0/542.3/54
NYP52 NYP52A5052207204.3/3625.8/3556.9/3488.1/340Flange
607204.7/3646.2/3587.3/3527.5/346
2006104.6/3095.9/3046.9/3008.0/294
6005414.9/2756.0/2716.8/2687.8/264
20004755.0/2435.9/2386.6/2377.6/235
60003574.1/1844.9/1825.3/1816.2/180
200003033.8/1574.6/1565.1/1555.6/155
600002283.1/1193.7/1184.0/1184.5/118
NYP808080206155.2/4716.9/4618.5/45110.0/433Flange
606155.5/4747.2/4658.8/45710.5/448
2005445.7/4217.2/4148.6/40810.1/401
6004796.9/3727.3/3678.5/3629.8/356
20004176.5/3267.7/3228.9/31910.1/315
60003055.6/2396.6/2377.5/3268.4/233
200002285.5/1806.4/1796.9/1787.7/177
600001885.5/1496.1/1496.7/1497.2/148

 

TYPEInlet& Outlet (mm)Academic Displacement (L/100r)Viscosity (cSt)Speed (r/min)Different PressureConnection
0.4MPa0.6MPa0.8MPa1.0MPa
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min)
NYP111 NYP111A80111.4206156.7/6609.2/64711.2/63413.6/622Flange
606156.9/6649.4/65211.5/64213.9/631
2005447.1/5899.3/58011.0/57313.2/563
6004797.3/5219.5/51411.1/50813.1/502
20004177.7/4559.7/45011.0/44712.7/442
60003056.9/3358.4/3329.4/33110.6/328
200002286.3/2517.5/2508.2/2499.2/248
600001886.2/2097.1/2087.6/2088.5/207
NYP160100160206008.9/93012.1/91615.3/90217.5/888Flange
606009.4/93512.6/92215.8/91019.0/898
20055012.3/86615.3/85918.3/85221.3/845
60048010.2/75412.8/74715.4/74018.0/737
20003559.1/56011.1/55613/55215.1/548
600031910.0/50511.7/50213.5/50015.2/497
NYP220125220204308.8/90211.9/88015.0/8588.0/836Flange
604309.0/90912.0/89015.0/87118.0/852
2003558.5/75311.1/73913.7/72616.3/713
6003209.4/68211.8/67114.1/66016.5/649
20002549.1/54411.0/53713.0/53015.1/532
600024410.1/48311.9/47813.6/47315.4/468
200001609.1/34710.5/34511.9/34313.3/341
600001178.4/2569.4/25510.4/25411.4/253
NYP3201253202043013.0/130618.0/127022.0/123526.0/1200Flange
6043013.0/131618.5/128522.0/1255265/1225
20035511.8/109115.5/106819.1/104622.8/1024
60032013.2/98716.5/96819.7/95022.9/932
200028414.2/88117.4/86720.6/85423.8/841
600022213.7/69316.2/68418.7/67521.2/666
2000016813.2/52915.3/52517.3/52219.4/519
6000012512.0/39713.7/39615.3/39516.9/394
NYP6501506502031519.0/192126.0/185733.0/1794Flange
6031520.0/194026.4/188633.2/1832
20028417.9/175624.0/171130.4/1666
60025317.6/157222.7/153428.9/1500
200019615.7/122520.6/120124.5/1176
600016016.0/100819.8/99322.6/978
2000011713.6/74516.5/73819.2/731
6000010015.0/64517.2/64319.5/640

 

TYPEInlet& Outlet (mm)Academic Displacement (L/100r)Viscosity (cSt)Speed (r/min)Different PressureConnection
0.4MPa0.6MPa0.8MPa1.0MPa
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min)
NYP72715072720315215/213529.4/205837.3/1980Flange
6031522.4/215729.8/209037.3/2026
20028019.6/192826.7/187433.5/1820
60024519.6/169625.1/165231.2/1611
200020018.7/139423.3/136328.5/1334
600017019.2/119523.3/117527.9/1155
2000012517.0/88820.1/87823.3/868
6000010016.8/72019.5/71722.3/713
NYP167020016702025038.0/385252.0/369066.0/3529Flange
6025040.0/390054.0/376368.0/3626
20022537.5/353550.0/342462.5/3313
60019537.0/307948.0/299058.6/2900
200016035.0/254744.0/248553.0/2422
600013534.6/217742.0/213850.0/2100
2000011235.0/183041.5/181048.0/1790
600008536.0/140535.7/140040.6/1392

 

 

Thiết kế Bơm bánh răng NYP

can-chinh-bom-banh-rang-nyp

Đầu bơm bánh răng NYP24

  • Bơm bánh răng thiết kế dạng khớp trong với 2 bánh răng đặc lệch tâm với nhau
  • Đầu bơm bánh răng NYP và động cơ lắp giáp với nhau qua 1 khớp nối mềm
  • Phớt Bơm bánh răng có 2 loại là: Phớt cơ khí và phớt sợi túp ( Phớt chèn).
  • Cách thức truyền động của máy bơm bằng đai hoặc khớp nối mềm
  • Ưu điểm của thiết kế bơm bánh răng dạng khớp trong là tăng khả năng bơm chất lỏng đặc và giảm tiếng ồn khi sử dụng
  • Dòng bơm bánh răng truyền động tích cực thế hệ mới với hiệu quả sử dụng cao
  • Cấu tạo bơm đơn giản gồm: Cặp bánh răng ăn khớp trong, thân bơm, trục bơm, phớt bơm, van bơm, lưỡi liềm.
  • Vật liệu bơm cao cấp, chịu ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, bền bỉ, bảo vệ máy bơm khỏi sự cố khi sử dụng
  • Bơm bánh răng NYP được thiết kế linh hoạt với 1 hoặc 2 lớp áo tùy nhu cầu sử dụng.
  • Bơm bánh răng NYP được thiết kế chuyên dụng để bơm các loại chất có độ nhớt thích hợp (20-60.000 cSt) và bơm có thể bơm được những chất có nhiệt độ cao lên đến hơn 100 độ C.

Xem thêm: Cấu tạo bơm bánh răng ăn khớp trong

Ưu điểm của Bơm bánh răng NYP

  • Sản phẩm giá rẻ, dễ sử dụng, hiệu quả cao, hoạt động ổn định lâu dài, thiết kế nhỏ gọn dễ di chuyển
  • Máy bơm có khả năng chịu trọng tải lớn
  • Tuy nhiên dòng bơm này không thích hợp với các chất lỏng ăn mòn và không có khả năng chạy khô
  • Bơm bánh răng giá rẻ chất lượng cao, sử dụng bơm chất lỏng đặc nhớt hiệu quả
  • Bơm này có thể chạy dây đai hoặc qua động cơ có thể giảm tốc độ do tốc độ quay của dòng bơm này rất chậm
  • Bơm bánh răng NYP có thể sử dụng cả phớt cơ khí hoặc phớt tết
  • Máy bơm hoạt động ổn định, không rung động giúp máy bơm có tuổi thọ lâu hơn.
  • Máy bơm bánh răng ăn khớp trong NYP có khả năng tự mồi mạnh mẽ, không cần mồi khi bơm.
  • Các chi tiết bên trong máy bơm như trục, phớt, vòng bi… có cấu tạo và chất liệu phù hợp với từng bộ phận từ đó giúp bơm có khả năng chống ăn mòn một cách hoàn hảo.
  • Rotor, vòng bi, trục, phớt và Stator được thiết kế tinh xảo, nhiệt luỵện nhiều lần giúp cho nó ít bị hao mòn đồng thời có tuổi thọ dài.Máy bơm được thiết kế chống thấm nước sử dụng hiệu quả cả ngoài trời
  • Sản phẩm có nhiều tính năng ưu Việt để có hiệu quả cao

 

Ứng dụng của Bơm bánh răng NYP

Bơm bánh răng NYP có thể sử dụng bơm được dùng để bơm những loại chất có độ nhớt (300.000cSt) và những chất tương đương trong hệ thống phân phối, điều áp và phun trong hệ thống cấp nhiên liệu và trong tất cả các lĩnh vực công nghiệp như bơm bôi trơn.

  • Ứng dụng bơm  thực phẩm như xi-rô ngô, sôcô la và bơ đậu phộng
  • Ứng dụng bơm  sơn mực & bột màu
  • Ứng dụng bơm  rượu, cồn & dung môi
  • Ứng dụng trong ngành công ghiệp cơ khí, lò hơi, nhiệt luyện, sản xuất thép, ngành thực phẩm, ngành hóa chất, ngành sơn,…
  • Ứng dụng bơm các loại dầu như dầu nhờn, dầu bôi trơn
  • Ứng dụng bơm cả nhựa Pulyme & Glycol
  • Ứng dụng bơm nhựa đường
  • Ứng dụng bơm chất đặc có độ nhớt nhớt cao lên tới 300.000 cSt
  • Ứng dụng bơm xà phòng & chất hoạt động bề mặt
  • Sử dụng: bơm natri hydroxit, axit sunfuric, chất tẩy trắng
  • Công nghiệp sản xuất ôtô: bơm fluoride pha loãng, sơn
  • Ứng dụng bơm các chất lỏng đặc nóng, dễ đông đặc
  • Ứng dụng bơm cao su, bơm mật mía, bơm mật đường

 

Hướng dẫn lựa chọn sử dụng Bơm bánh răng NYP

  • Trước hết cần biết được chất đó là chất gì, độ nhớt và nhiệt độ là bao nhiêu, môi trường hoạt động của bơm như nào để lựa chọn bơm và chọn tốc độ vòng quay chạy bơm.
  • Bơm bánh răng NYP phù hợp với các chất lỏng có độ nhớt cao, các chất lỏng đặc, thậm chí là các chất lỏng siêu nhớt, siêu đặc và dễ đông đặc ở nhiệt độ thường
  • Với chất lỏng có độ đặc nhớt thấp nên sử dụng bơm bánh răng khớp ngoài để tiết kiệm chi phí.

Lựa chọn sử dụng Bơm bánh răng NYP đúng cách giúp kéo dài tuổi thọ máy bơm cũng như tiết kiệm chi phí cho người dùng.

Vimex Hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng

  • Tư vấn miễn phí cho khách hàng.
  • Hàng được bảo hành 12 Tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
  • Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
  • Bơm dầu bảo dưỡng cho các quy trình sản xuất,..

 

Để biết thêm thông tin về bơm và báo giá ưu đãi nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 0989775196.

 

Bình luận