Bài viết này Vimex cung cấp đến quý khách hàng bảng giá máy bơm bánh răng NYP giá bán lẻ rẻ nhất thị trường Việt Nam. Ngoài ra, chúng tôi còn có nhiều chính sách chiết khấu, khuyến mại cho khách hàng khi lựa chọn bơm bánh răng NYP của chúng tôi, mời khách hàng liên hệ trực tiếp để nhận ưu đãi.
Bơm bánh răng NYP là dòng máy bơm bánh răng khớp trong thương hiệu HSP Hebei Hengsheng – Đây là thương hiệu máy bơm bánh răng số 1 Trung Quốc với chất lượng hàng đầu, giá thành rẻ, sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất xưởng.
Đặc biệt Bơm bánh răng NYP có thiết kế linh hoạt 1 lớp áo hoặc 2 lớp áo phù hợp với từng ứng dụng nhất định. Ưu điểm của Bơm bánh răng NYP là có khả năng tự mồi, có khả năng chạy khô trong thời gian ngắn, có khả năng chịu nhiệt tốt và ứng dụng đa đạng.
Bơm bánh răng NYP chuyên dùng bơm chất đặc
Bảng báo giá và thông số kỹ thuật Bơm bánh răng NYP
Mục lục
Bộ bơm bánh răng NYP2.3 MS
TYPE | Inlet& Outlet (mm) | Academic Displacement (L/100r) | Viscosity (cSt) | Speed (r/min) | Different Pressure | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min) | |||||||||
NYP0.78 | 27 | 0.78 | 20 | 1390 | 0.17/9.3 | 0.23/9.0 | 0.28/8.8 | 0.32/8.6 | G3/4 |
60 | 1390 | 0.18/9.5 | 0.24/9.2 | 0.28/9.0 | 0.33/8.9 | ||||
200 | 1390 | 0.31/10.4 | 0.35/10.2 | 0.39/10.0 | 0.43/9.9 | ||||
600 | 1390 | 0.39/10.4 | 0.44/10.3 | 0.48/10.3 | 0.52/10.2 | ||||
2000 | 910 | 0.23/6.8 | 0.27/6.8 | 0.30/6.8 | 0.33/6.7 | ||||
6000 | 720 | 0.24/5.4 | 0.31/6.1 | 0.38/6.8 | 0.40/6.8 | ||||
NYP2.3 | 34 | 2.3 | 20 | 1400 | 0.38/28.4 | 0.49/27.5 | G1 | ||
60 | 1400 | 0.59/29.2 | 0.65/28.8 | ||||||
200 | 1400 | 0.61/30.0 | 0.72/29.6 | ||||||
600 | 1400 | 0.92/31.9 | 0.96/31.7 | ||||||
2000 | 910 | 0.61/19.9 | 0.68/19.7 | ||||||
6000 | 720 | 0.77/16.32 | 0.83/16.2 |
Bộ bơm bánh răng răng NYP7.0
TYPE | Inlet& Outlet (mm) | Academic Displacement (L/100r) | Viscosity (cSt) | Speed (r/min) | Different Pressure | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min) | |||||||||
NYP3.6 | 42 | 3.6 | 20 | 1450 | 0.69/46.7 | 0.94/45.9 | 1.18/45 | 1.44/43.4 | Flange |
60 | 1450 | 0.81/47.5 | 1.09/46.7 | 1.37/45.9 | 1.57/44.7 | ||||
200 | 1450 | 1.06/49.7 | 1.31/49.2 | 1.56/48.8 | 1.79/48.3 | ||||
600 | 1450 | 1.45/49.9 | 1.61/49.6 | 1.77/49.3 | 1.93/49 | ||||
2000 | 960 | 1.28/34.3 | 1.41/33.8 | 1.54/33.7 | 1.65/33.6 | ||||
6000 | 640 | 1.08/23.0 | 1.18/22.9 | 1.28/22.9 | 1.37/22.8 | ||||
20000 | 583 | 1.22/20.5 | 1.24/20.4 | 1.25/20.4 | 1.38/20.3 | ||||
60000 | 455 | 0.84/16.3 | 0.91/16.2 | 0.98/16.1 | 1.01/16 | ||||
NYP7.0 NYP7.0A | 49 | 7.0 | 20 | 1450 | 1.36/98.1 | 1.8/96 | 2.0/94.7 | 2.4/93 |
Flange
Flange |
60 | 1450 | 1.45/99 | 1.9/97 | 2.2/96.4 | 2.6/95 | ||||
200 | 1450 | 1.62/99.8 | 2.0/98 | 2.3/97.5 | 2.7/97 | ||||
600 | 960 | 1.4/62 | 1.6/65 | 1.8/64.5 | 2.0/64 | ||||
2000 | 960 | 1.8/67 | 2.0/66 | 2.3/65 | 2.6/65 | ||||
6000 | 640 | 1.5/44.5 | 1.7/44 | 1.8/44 | 2.0/44 | ||||
20000 | 583 | 1.6/40.5 | 1.8/40 | 2.1/40 | 2.2/40 | ||||
60000 | 455 | 1.46/31.5 | 1.8/31 | 1.9/31 | 2.0/31 | ||||
NYP24 | 50 | 24 | 20 | 720 | 1.8/165 | 2.3/161 | 2.8/158 | 3.4/155 | Flange |
60 | 720 | 2.0/166 | 2.6/164 | 3.1/162 | 3.7/158 | ||||
200 | 610 | 1.9/143 | 2.5/141 | 3.0/139 | 3.5/136 | ||||
600 | 541 | 2.1/127 | 2.6/125 | 3.0/124 | 3.5/122 | ||||
2000 | 475 | 2.2/112 | 2.6/111 | 2.9/110 | 3.4/109 | ||||
6000 | 357 | 2.0/85 | 2.3/84 | 2.6/83 | 2.9/83 | ||||
20000 | 303 | 1.9/72 | 2.2/72 | 2.4/72 | 2.6/71 | ||||
60000 | 228 | 1.6/54 | 1.8/54 | 2.0/54 | 2.3/54 | ||||
NYP52 NYP52A | 50 | 52 | 20 | 720 | 4.3/362 | 5.8/355 | 6.9/348 | 8.1/340 | Flange |
60 | 720 | 4.7/364 | 6.2/358 | 7.3/352 | 7.5/346 | ||||
200 | 610 | 4.6/309 | 5.9/304 | 6.9/300 | 8.0/294 | ||||
600 | 541 | 4.9/275 | 6.0/271 | 6.8/268 | 7.8/264 | ||||
2000 | 475 | 5.0/243 | 5.9/238 | 6.6/237 | 7.6/235 | ||||
6000 | 357 | 4.1/184 | 4.9/182 | 5.3/181 | 6.2/180 | ||||
20000 | 303 | 3.8/157 | 4.6/156 | 5.1/155 | 5.6/155 | ||||
60000 | 228 | 3.1/119 | 3.7/118 | 4.0/118 | 4.5/118 | ||||
NYP80 | 80 | 80 | 20 | 615 | 5.2/471 | 6.9/461 | 8.5/451 | 10.0/433 | Flange |
60 | 615 | 5.5/474 | 7.2/465 | 8.8/457 | 10.5/448 | ||||
200 | 544 | 5.7/421 | 7.2/414 | 8.6/408 | 10.1/401 | ||||
600 | 479 | 6.9/372 | 7.3/367 | 8.5/362 | 9.8/356 | ||||
2000 | 417 | 6.5/326 | 7.7/322 | 8.9/319 | 10.1/315 | ||||
6000 | 305 | 5.6/239 | 6.6/237 | 7.5/326 | 8.4/233 | ||||
20000 | 228 | 5.5/180 | 6.4/179 | 6.9/178 | 7.7/177 | ||||
60000 | 188 | 5.5/149 | 6.1/149 | 6.7/149 | 7.2/148 |
TYPE | Inlet& Outlet (mm) | Academic Displacement (L/100r) | Viscosity (cSt) | Speed (r/min) | Different Pressure | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min) | |||||||||
NYP111 NYP111A | 80 | 111.4 | 20 | 615 | 6.7/660 | 9.2/647 | 11.2/634 | 13.6/622 | Flange |
60 | 615 | 6.9/664 | 9.4/652 | 11.5/642 | 13.9/631 | ||||
200 | 544 | 7.1/589 | 9.3/580 | 11.0/573 | 13.2/563 | ||||
600 | 479 | 7.3/521 | 9.5/514 | 11.1/508 | 13.1/502 | ||||
2000 | 417 | 7.7/455 | 9.7/450 | 11.0/447 | 12.7/442 | ||||
6000 | 305 | 6.9/335 | 8.4/332 | 9.4/331 | 10.6/328 | ||||
20000 | 228 | 6.3/251 | 7.5/250 | 8.2/249 | 9.2/248 | ||||
60000 | 188 | 6.2/209 | 7.1/208 | 7.6/208 | 8.5/207 | ||||
NYP160 | 100 | 160 | 20 | 600 | 8.9/930 | 12.1/916 | 15.3/902 | 17.5/888 | Flange |
60 | 600 | 9.4/935 | 12.6/922 | 15.8/910 | 19.0/898 | ||||
200 | 550 | 12.3/866 | 15.3/859 | 18.3/852 | 21.3/845 | ||||
600 | 480 | 10.2/754 | 12.8/747 | 15.4/740 | 18.0/737 | ||||
2000 | 355 | 9.1/560 | 11.1/556 | 13/552 | 15.1/548 | ||||
6000 | 319 | 10.0/505 | 11.7/502 | 13.5/500 | 15.2/497 | ||||
NYP220 | 125 | 220 | 20 | 430 | 8.8/902 | 11.9/880 | 15.0/858 | 8.0/836 | Flange |
60 | 430 | 9.0/909 | 12.0/890 | 15.0/871 | 18.0/852 | ||||
200 | 355 | 8.5/753 | 11.1/739 | 13.7/726 | 16.3/713 | ||||
600 | 320 | 9.4/682 | 11.8/671 | 14.1/660 | 16.5/649 | ||||
2000 | 254 | 9.1/544 | 11.0/537 | 13.0/530 | 15.1/532 | ||||
6000 | 244 | 10.1/483 | 11.9/478 | 13.6/473 | 15.4/468 | ||||
20000 | 160 | 9.1/347 | 10.5/345 | 11.9/343 | 13.3/341 | ||||
60000 | 117 | 8.4/256 | 9.4/255 | 10.4/254 | 11.4/253 | ||||
NYP320 | 125 | 320 | 20 | 430 | 13.0/1306 | 18.0/1270 | 22.0/1235 | 26.0/1200 | Flange |
60 | 430 | 13.0/1316 | 18.5/1285 | 22.0/1255 | 265/1225 | ||||
200 | 355 | 11.8/1091 | 15.5/1068 | 19.1/1046 | 22.8/1024 | ||||
600 | 320 | 13.2/987 | 16.5/968 | 19.7/950 | 22.9/932 | ||||
2000 | 284 | 14.2/881 | 17.4/867 | 20.6/854 | 23.8/841 | ||||
6000 | 222 | 13.7/693 | 16.2/684 | 18.7/675 | 21.2/666 | ||||
20000 | 168 | 13.2/529 | 15.3/525 | 17.3/522 | 19.4/519 | ||||
60000 | 125 | 12.0/397 | 13.7/396 | 15.3/395 | 16.9/394 | ||||
NYP650 | 150 | 650 | 20 | 315 | 19.0/1921 | 26.0/1857 | 33.0/1794 | Flange | |
60 | 315 | 20.0/1940 | 26.4/1886 | 33.2/1832 | |||||
200 | 284 | 17.9/1756 | 24.0/1711 | 30.4/1666 | |||||
600 | 253 | 17.6/1572 | 22.7/1534 | 28.9/1500 | |||||
2000 | 196 | 15.7/1225 | 20.6/1201 | 24.5/1176 | |||||
6000 | 160 | 16.0/1008 | 19.8/993 | 22.6/978 | |||||
20000 | 117 | 13.6/745 | 16.5/738 | 19.2/731 | |||||
60000 | 100 | 15.0/645 | 17.2/643 | 19.5/640 |
TYPE | Inlet& Outlet (mm) | Academic Displacement (L/100r) | Viscosity (cSt) | Speed (r/min) | Different Pressure | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min) | |||||||||
NYP727 | 150 | 727 | 20 | 315 | 215/2135 | 29.4/2058 | 37.3/1980 | Flange | |
60 | 315 | 22.4/2157 | 29.8/2090 | 37.3/2026 | |||||
200 | 280 | 19.6/1928 | 26.7/1874 | 33.5/1820 | |||||
600 | 245 | 19.6/1696 | 25.1/1652 | 31.2/1611 | |||||
2000 | 200 | 18.7/1394 | 23.3/1363 | 28.5/1334 | |||||
6000 | 170 | 19.2/1195 | 23.3/1175 | 27.9/1155 | |||||
20000 | 125 | 17.0/888 | 20.1/878 | 23.3/868 | |||||
60000 | 100 | 16.8/720 | 19.5/717 | 22.3/713 | |||||
NYP1670 | 200 | 1670 | 20 | 250 | 38.0/3852 | 52.0/3690 | 66.0/3529 | Flange | |
60 | 250 | 40.0/3900 | 54.0/3763 | 68.0/3626 | |||||
200 | 225 | 37.5/3535 | 50.0/3424 | 62.5/3313 | |||||
600 | 195 | 37.0/3079 | 48.0/2990 | 58.6/2900 | |||||
2000 | 160 | 35.0/2547 | 44.0/2485 | 53.0/2422 | |||||
6000 | 135 | 34.6/2177 | 42.0/2138 | 50.0/2100 | |||||
20000 | 112 | 35.0/1830 | 41.5/1810 | 48.0/1790 | |||||
60000 | 85 | 36.0/1405 | 35.7/1400 | 40.6/1392 |
Thiết kế Bơm bánh răng NYP
Đầu bơm bánh răng NYP24
- Bơm bánh răng thiết kế dạng khớp trong với 2 bánh răng đặc lệch tâm với nhau
- Đầu bơm bánh răng NYP và động cơ lắp giáp với nhau qua 1 khớp nối mềm
- Phớt Bơm bánh răng có 2 loại là: Phớt cơ khí và phớt sợi túp ( Phớt chèn).
- Cách thức truyền động của máy bơm bằng đai hoặc khớp nối mềm
- Ưu điểm của thiết kế bơm bánh răng dạng khớp trong là tăng khả năng bơm chất lỏng đặc và giảm tiếng ồn khi sử dụng
- Dòng bơm bánh răng truyền động tích cực thế hệ mới với hiệu quả sử dụng cao
- Cấu tạo bơm đơn giản gồm: Cặp bánh răng ăn khớp trong, thân bơm, trục bơm, phớt bơm, van bơm, lưỡi liềm.
- Vật liệu bơm cao cấp, chịu ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, bền bỉ, bảo vệ máy bơm khỏi sự cố khi sử dụng
- Bơm bánh răng NYP được thiết kế linh hoạt với 1 hoặc 2 lớp áo tùy nhu cầu sử dụng.
- Bơm bánh răng NYP được thiết kế chuyên dụng để bơm các loại chất có độ nhớt thích hợp (20-60.000 cSt) và bơm có thể bơm được những chất có nhiệt độ cao lên đến hơn 100 độ C.
Xem thêm: Cấu tạo bơm bánh răng ăn khớp trong
Ưu điểm của Bơm bánh răng NYP
- Sản phẩm giá rẻ, dễ sử dụng, hiệu quả cao, hoạt động ổn định lâu dài, thiết kế nhỏ gọn dễ di chuyển
- Máy bơm có khả năng chịu trọng tải lớn
- Tuy nhiên dòng bơm này không thích hợp với các chất lỏng ăn mòn và không có khả năng chạy khô
- Bơm bánh răng giá rẻ chất lượng cao, sử dụng bơm chất lỏng đặc nhớt hiệu quả
- Bơm này có thể chạy dây đai hoặc qua động cơ có thể giảm tốc độ do tốc độ quay của dòng bơm này rất chậm
- Bơm bánh răng NYP có thể sử dụng cả phớt cơ khí hoặc phớt tết
- Máy bơm hoạt động ổn định, không rung động giúp máy bơm có tuổi thọ lâu hơn.
- Máy bơm bánh răng ăn khớp trong NYP có khả năng tự mồi mạnh mẽ, không cần mồi khi bơm.
- Các chi tiết bên trong máy bơm như trục, phớt, vòng bi… có cấu tạo và chất liệu phù hợp với từng bộ phận từ đó giúp bơm có khả năng chống ăn mòn một cách hoàn hảo.
- Rotor, vòng bi, trục, phớt và Stator được thiết kế tinh xảo, nhiệt luyện nhiều lần giúp cho nó ít bị hao mòn đồng thời có tuổi thọ dài.Máy bơm được thiết kế chống thấm nước sử dụng hiệu quả cả ngoài trời
- Sản phẩm có nhiều tính năng ưu Việt để có hiệu quả cao
Ứng dụng của Bơm bánh răng NYP
Bơm bánh răng NYP chuyên dùng bơm chất lỏng đặc biệt
Bơm bánh răng NYP có thể sử dụng bơm được dùng để bơm những loại chất có độ nhớt (300.000cSt) và những chất tương đương trong hệ thống phân phối, điều áp và phun trong hệ thống cấp nhiên liệu và trong tất cả các lĩnh vực công nghiệp như bơm bôi trơn.
- Ứng dụng bơm thực phẩm như xi-rô ngô, sôcô la và bơ đậu phộng
- Ứng dụng bơm sơn mực & bột màu
- Ứng dụng bơm rượu, cồn & dung môi
- Ứng dụng trong ngành công ghiệp cơ khí, lò hơi, nhiệt luyện, sản xuất thép, ngành thực phẩm, ngành hóa chất, ngành sơn,…
- Ứng dụng bơm các loại dầu như dầu nhờn, dầu bôi trơn
- Ứng dụng bơm cả nhựa Pulyme & Glycol
- Ứng dụng bơm nhựa đường
- Ứng dụng bơm chất đặc có độ nhớt nhớt cao lên tới 300.000 cSt
- Ứng dụng bơm xà phòng & chất hoạt động bề mặt
- Sử dụng: bơm natri hydroxit, axit sunfuric, chất tẩy trắng
- Công nghiệp sản xuất ôtô: bơm fluoride pha loãng, sơn
- Ứng dụng bơm các chất lỏng đặc nóng, dễ đông đặc
- Ứng dụng bơm cao su, bơm mật mía, bơm mật đường
Hướng dẫn lựa chọn sử dụng Bơm bánh răng NYP
Bơm bánh răng NYP là dòng bơm khớp trong và có cả phiên bản 2 lớp áo, dòng bơm này có nhiều model với nhiều mức công suất khác nhau, vật liệu thân bơm và các phụ kiện đi kèm cũng khác nhau vì vậy cần lựa chọn kỹ lưỡng để có được model phù hợp nhất với nhu cầu thực tế của khách hàng.
- Trước hết cần biết được chất đó là chất gì, độ nhớt và nhiệt độ là bao nhiêu, môi trường hoạt động của bơm như nào để lựa chọn bơm và chọn tốc độ vòng quay chạy bơm.
- Bơm bánh răng NYP phù hợp với các chất lỏng có độ nhớt cao, các chất lỏng đặc, thậm chí là các chất lỏng siêu nhớt, siêu đặc và dễ đông đặc ở nhiệt độ thường
- Với chất lỏng có độ đặc nhớt thấp nên sử dụng bơm bánh răng khớp ngoài để tiết kiệm chi phí.
Lựa chọn sử dụng Bơm bánh răng NYP đúng cách giúp kéo dài tuổi thọ máy bơm cũng như tiết kiệm chi phí cho người dùng.
Hướng dẫn căn chỉnh khe hở bánh răng bơm bánh răng NYP
Vimex Hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng
Sản phẩm bơm bánh răng NYP được Vimex cung cấp đến khách hàng toàn quốc, chúng tôi là đại lý chính thức vì vậy luôn có hàng sẵn tại kho và giá tốt nhất cho khách hàng. Vimex cam kết
- Tư vấn miễn phí cho khách hàng.
- Hàng được bảo hành 12 Tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Bơm dầu bảo dưỡng cho các quy trình sản xuất,..
Để biết thêm thông tin về bơm và báo giá ưu đãi nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 0911861605.