Bơm bánh răng bơm mủ cao su là bơm bánh răng được dùng bơm mủ cao su trong ngành công nghiệp mủ cao su và các ngành công nghiệp có liên quan.
Bơm bánh răng bơm mủ cao su lựa chọn bơm bánh răng ăn khớp trong hoặc máy bơm bánh răng 2 lớp áo vật liệu inox bề mặt trên nhẵn, khả năng chịu ăn mòn mài mòn cao, áp lực máy bơm lớn có hiệu quả sử dụng cao nhất.
Bơm bánh răng bơm mủ cao su thường cần lựa chọn các loại máy bơm bánh răng cao cấp, tuổi thọ cao, sử dụng bền bỉ, ít hư hỏng, ít gặp lỗi khi sử dụng và đặc biệt có nhiều ứng dụng.
Bơm bánh răng bơm mủ cao su
Mủ cao su là loại chất lỏng siêu đặc, có độ bám dính cao, đặc biệt khó bơm và khả năng ăn mòn kim loại nhanh chóng.
Mủ cao su cũng dễ làm tắc nghẽn máy bơm khi sử dụng và gây nguy hiểm cho người vận hành bơm và cả hệ thống máy bơm.
Hiện nay, rất ít loại máy bơm có khả năng bơm mủ cao su hiệu quả cao vì vậy người dùng cần biết cách lựa chọn máy bơm mủ cao su đúng đắn nếu không muốn lãng phí.
Bơm bánh răng khớp trong và bơm bánh răng 2 lớp áo là hai loại máy bơm có ứng dụng bơm mủ cao su hiệu quả nhất và được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay được gọi là bơm bánh răng bơm mủ cao su.
Trong các nhà máy và dây chuyền sản xuất người ta thường sử dụng máy bơm bánh răng ăn khớp trong 2 lớp áo nhiệt dùng cho ứng dụng bơm mủ cao su nhằm mang lại hiệu quả cao nhất.
Các tiêu chí lựa chọn máy bơm bánh răng bơm mủ cao su
Dựa vào đặc tính của mủ cao su mà chúng tôi gợi ý các tiêu chí lựa chọn bơm bánh răng bơm mủ cao su sao cho hiệu quả đạt tối đa, hạn chế sự cố khi sử dụng, kéo dài tuổi thọ máy bơm
- Lựa chọn máy bơm bánh răng áp lực cao như bơm bánh răng ăn khớp trong hay dòng bơm có khả năng gia nhiệt như bơm bánh răng 2 lớp áo
- Chọn máy bơm có khả năng chịu ăn mòn tốt như bơm bánh răng vật liệu inox hoặc gang đúc có lót trục
- Chọn máy bơm bánh răng với thiết kế bánh răng thẳng, không sử dụng bánh răng xiên
- Chọn loại bơm bánh răng công suất lớn đáp ứng nhu cầu bơm
- Chọn hãng bơm bánh răng uy tín, chọn nhà cung cấp máy bơm bánh răng chính hãng như Vimex để được bảo hành chính hãng và giao hàng tận nơi
- Chọn thương hiệu bơm bánh răng HSP giá rẻ nhưng có chất lượng cao, vừa tiết kiệm chi phí vừa đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài
Đặc điểm của bơm bánh răng bơm mủ cao su
Bơm bánh răng bơm mủ cao su lựa chọn bơm bánh răng khớp trong với các đặc điểm sau:
- Máy bơm bánh răng bơm mủ cao su có lực hút yếu do bánh răng thẳng
- Máy bơm bánh răng bơm mủ cao su có lực đẩy mạnh nhờ áp lực cao
- Máy bơm bánh răng bơm mủ cao so thường có giá thành cao, chế tạo phức tạp, hư hỏng khó sửa chữa, khắc phục bảo trì
- Việc lựa chọn bơm bánh răng bơm mủ cao su ưng ý có hiệu suất làm việc cao cũng không hề đơn giản
Bơm bánh răng bơm mủ cao su lựa chọn bơm bánh răng 2 lớp áo có các đặc điểm sau:
- Dòng bơm có 2 lớp thân bơm hay còn gọi là 2 lớp áo nhiệt
- Dòng bơm vật liệu inox chịu ăn mòn
- Dòng bơm áp lực cao, công suất lớn
- Sản phẩm nhập khẩu chính hãng bởi các đơn vị uy tín trên thị trường
Ưu nhược điểm của bơm bánh răng bơm mủ cao su
Bơm bánh răng bơm mủ cao su có đầy đủ các ưu điểm của bơm bánh răng ăn khớp trong và có vài nhược điểm cần khắc phục.
- Ưu điểm: Bơm bánh răng bơm mủ cao su thường có cấu tạo chặt chẽ, hoạt động bền bỉ, ít gây tiếng ồn và ít rung khi sử dụng. Máy bơm có hiệu quả làm việc cao và có khả năng tự hút không cần bơm mồi khi sử dụng. Với dòng bơm 2 lớp áo có khả năng gia nhiệt chất lỏng giúp cao su không bị đông đặc khi đi qua máy bơm, giải quyết được vấn đề quan trọng trong lĩnh vực này
- Nhược điểm: Máy bơm bánh răng bơm mủ cao su khó chế tạo, giá thành cao và càn vệ sinh bảo dưỡng bơm thường xuyên khi sử dụng
Ứng dụng khác của bơm bánh răng bơm mủ cao su
Nhờ áp lực máy bơm mạnh, cấu tạo chặt chẽ, vật liệu bền bỉ mà máy bơm bánh răng khớp trong và bơm bánh răng 2 lớp áo không chỉ có ứng dụng bơm bơm mủ cao su mà còn có nhiều ứng dụng khác nữa trong các ngành công nghiệp
- Ứng dụng bơm mủ cao su hóa lòng
- Ứng dụng bơm mủ cao su tươi
- Ứng dụng bơm mủ cao su pha tạp chất
- Ứng dụng bơm nhựa đường, nhựa nóng
- Ứng dụng bơm dầu cá, rỉ mật, mỡ cá
- Ứng dụng bơm mật ong, mật mía
- Ứng dụng bơm sơn đặc, keo đặc, mực đặc
- Ứng dụng bơm dầu thô, dầu nhiên liệu, bơm mỡ
- Và nhiều ứng dụng tuyệt vời khác nữa
Xem thêm: bơm bánh răng bơm keo
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy bơm bánh răng bơm mủ cao su
Máy bơm bánh răng ăn khớp trong dùng bơm mủ cao su có cấu tạo khá phức tạp bao gồm các chi tiết:
- Thân bơm hay vỏ bơm
- Cổng hút cổng xả
- Phớt làm kín
- Van bơm
- Trục bơm: có 1 trục bơm nằm lệch tâm
- Cặp bánh răng chủ động và bánh răng bị động đường kính nhỏ hơn
- Vòng bi hoặc bạc lót
- Bộ phận lưỡi liềm
Bơm bánh răng bơm mủ cao so có cặp bánh răng ăn khớp trong với nhau trong đó bánh răng chủ động lớn hơn nằm bên ngoài còn bánh răng bị động nhỏ hơn nằm bên trong, hai bánh răng ăn khớp trong với nhau và kết nối tại trục nằm lệch tâm
Vỏ máy bơm bánh răng bơm mủ cao so sử dụng vật liệu gang hoặc inox với khả năng chịu ăn mòn cao, chịu lực tốt. Dòng bơm này thường sử dụng vòng bi hoặc bạc lót chịu ăn mòn, khoang bơm trơn nhẵn dễ vệ sinh trong quá trình sử dụng
Hoạt động của máy bơm bánh răng bơm mủ cao su gồm 3 quy trình
- Quy trình bơm mồi: Chất lỏng được hút đầy buồng bơm khi hai bánh răng tách nhau ra tại khoang hút
- Quy trình hút chất lỏng: Tương tự quy trình bơm mồi, chất lỏng sẽ được hút vào buồng bơm khi áp lực buồng bơm giả, hai bánh răng tách nhau ra
- Quy trình đẩy chất lỏng: Hai bánh răng ăn khớp nhau tạo nên áp lực buồng đẩy tăng cao, chất lỏng bị tống ra ngoài
Các model máy bơm bánh răng bơm mủ cao su hiệu quả, giá cả phải chăng, sử dụng phổ biến mời quý khách hàng tham khảo.
Báo giá Bơm bánh răng khớp trong NYP- HSP bơm mủ cao su tại Vimex
TY PE | Cổng hút xả (mm) | Lưu lượng/100 vòng quay (L/100r) | Độ nhớt(cSt) | Tốc độ (r/min) | Áp lực | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Công suất(KW)/Lưu lượng(L/min) | |||||||||
NYP0.78 | 27 | 0.78 | 20 | 1390 | 0.17/9.3 | 0.23/9.0 | 0.28/8.8 | 0.32/8.6 | G3/4 |
60 | 1390 | 0.18/9.5 | 0.24/9.2 | 0.28/9.0 | 0.33/8.9 | ||||
200 | 1390 | 0.31/10.4 | 0.35/10.2 | 0.39/10.0 | 0.43/9.9 | ||||
600 | 1390 | 0.39/10.4 | 0.44/10.3 | 0.48/10.3 | 0.52/10.2 | ||||
2000 | 910 | 0.23/6.8 | 0.27/6.8 | 0.30/6.8 | 0.33/6.7 | ||||
6000 | 720 | 0.24/5.4 | 0.31/6.1 | 0.38/6.8 | 0.40/6.8 | ||||
NYP2.3 | 34 | 2.3 | 20 | 1400 | 0.38/28.4 | 0.49/27.5 | G1 | ||
60 | 1400 | 0.59/29.2 | 0.65/28.8 | ||||||
200 | 1400 | 0.61/30.0 | 0.72/29.6 | ||||||
600 | 1400 | 0.92/31.9 | 0.96/31.7 | ||||||
2000 | 910 | 0.61/19.9 | 0.68/19.7 | ||||||
6000 | 720 | 0.77/16.32 | 0.83/16.2 |
TYPE | Cổng hút xả (mm) | Lưu lượng/100 vòng quay (L/100r) | Độ nhớt(cSt) | Tốc độ (r/min) | Áp lực | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Công suất(KW)/Lưu lượng(L/min) | |||||||||
NYP3.6 | 42 | 3.6 | 20 | 1450 | 0.69/46.7 | 0.94/45.9 | 1.18/45 | 1.44/43.4 | Flange |
60 | 1450 | 0.81/47.5 | 1.09/46.7 | 1.37/45.9 | 1.57/44.7 | ||||
200 | 1450 | 1.06/49.7 | 1.31/49.2 | 1.56/48.8 | 1.79/48.3 | ||||
600 | 1450 | 1.45/49.9 | 1.61/49.6 | 1.77/49.3 | 1.93/49 | ||||
2000 | 960 | 1.28/34.3 | 1.41/33.8 | 1.54/33.7 | 1.65/33.6 | ||||
6000 | 640 | 1.08/23.0 | 1.18/22.9 | 1.28/22.9 | 1.37/22.8 | ||||
20000 | 583 | 1.22/20.5 | 1.24/20.4 | 1.25/20.4 | 1.38/20.3 | ||||
60000 | 455 | 0.84/16.3 | 0.91/16.2 | 0.98/16.1 | 1.01/16 | ||||
NYP7.0 NYP7.0A | 49 | 7.0 | 20 | 1450 | 1.36/98.1 | 1.8/96 | 2.0/94.7 | 2.4/93 | Flange |
60 | 1450 | 1.45/99 | 1.9/97 | 2.2/96.4 | 2.6/95 | ||||
200 | 1450 | 1.62/99.8 | 2.0/98 | 2.3/97.5 | 2.7/97 | ||||
600 | 960 | 1.4/62 | 1.6/65 | 1.8/64.5 | 2.0/64 | ||||
2000 | 960 | 1.8/67 | 2.0/66 | 2.3/65 | 2.6/65 | ||||
6000 | 640 | 1.5/44.5 | 1.7/44 | 1.8/44 | 2.0/44 | ||||
20000 | 583 | 1.6/40.5 | 1.8/40 | 2.1/40 | 2.2/40 | ||||
60000 | 455 | 1.46/31.5 | 1.8/31 | 1.9/31 | 2.0/31 | ||||
NYP24 | 50 | 24 | 20 | 720 | 1.8/165 | 2.3/161 | 2.8/158 | 3.4/155 | Flange |
60 | 720 | 2.0/166 | 2.6/164 | 3.1/162 | 3.7/158 | ||||
200 | 610 | 1.9/143 | 2.5/141 | 3.0/139 | 3.5/136 | ||||
600 | 541 | 2.1/127 | 2.6/125 | 3.0/124 | 3.5/122 | ||||
2000 | 475 | 2.2/112 | 2.6/111 | 2.9/110 | 3.4/109 | ||||
6000 | 357 | 2.0/85 | 2.3/84 | 2.6/83 | 2.9/83 | ||||
20000 | 303 | 1.9/72 | 2.2/72 | 2.4/72 | 2.6/71 | ||||
60000 | 228 | 1.6/54 | 1.8/54 | 2.0/54 | 2.3/54 | ||||
NYP52 NYP52A | 50 | 52 | 20 | 720 | 4.3/362 | 5.8/355 | 6.9/348 | 8.1/340 | Flange |
60 | 720 | 4.7/364 | 6.2/358 | 7.3/352 | 7.5/346 | ||||
200 | 610 | 4.6/309 | 5.9/304 | 6.9/300 | 8.0/294 | ||||
600 | 541 | 4.9/275 | 6.0/271 | 6.8/268 | 7.8/264 | ||||
2000 | 475 | 5.0/243 | 5.9/238 | 6.6/237 | 7.6/235 | ||||
6000 | 357 | 4.1/184 | 4.9/182 | 5.3/181 | 6.2/180 | ||||
20000 | 303 | 3.8/157 | 4.6/156 | 5.1/155 | 5.6/155 | ||||
60000 | 228 | 3.1/119 | 3.7/118 | 4.0/118 | 4.5/118 | ||||
NYP80 | 80 | 80 | 20 | 615 | 5.2/471 | 6.9/461 | 8.5/451 | 10.0/433 | Flange |
60 | 615 | 5.5/474 | 7.2/465 | 8.8/457 | 10.5/448 | ||||
200 | 544 | 5.7/421 | 7.2/414 | 8.6/408 | 10.1/401 | ||||
600 | 479 | 6.9/372 | 7.3/367 | 8.5/362 | 9.8/356 | ||||
2000 | 417 | 6.5/326 | 7.7/322 | 8.9/319 | 10.1/315 | ||||
6000 | 305 | 5.6/239 | 6.6/237 | 7.5/326 | 8.4/233 | ||||
20000 | 228 | 5.5/180 | 6.4/179 | 6.9/178 | 7.7/177 | ||||
60000 | 188 | 5.5/149 | 6.1/149 | 6.7/149 | 7.2/148 |
Bảng báo giá máy bơm bánh răng KCB tại Vimex
Model | Nguồn (V) | Công suất (kw) | Áp lực (bar) | Lương lượng (m2/h) | Tốc độ (Vòng/phút) | Nhiệt độ (Độ C) | Vật liệu | Phớt | Size (inch) |
KCB 18.3 | 380 | 1.5 | 14.5 | 1.1 | 1400 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 3/4 |
KCB 33.3 | 380 | 2.2 | 14.5 | 2 | 1420 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 3/4 |
KCB 55 | 380 | 1.5 | 3.3 | 3.3 | 1400 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 1 |
KCB 83.3 | 380 | 2.2 | 3.3 | 5 | 1420 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 1.5 |
KCb 200 | 380 | 4 | 3.3 | 12 | 1440 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 2 |
KCB 300 | 380 | 5.5 | 3.6 | 18 | 960 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 3 |
KCB 483.3 | 380 | 11 | 3.6 | 29 | 1440 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 3 |
KCB 633 | 380 | 11 | 2.8 | 38 | 970 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 4 |
KCB 960 | 380 | 22 | 2.8 | 58 | 1470 | 80 | gang / SS304 | cơ khí | 4 |
Bảng báo giá máy bơm bánh răng bơm mủ cao su tại Vimex
BẢNG GIÁ BƠM mủ cao su PIUSI-Ý | ||||
No. | Model | Description | Code | Giá bán |
1 | Meter K33 | 20 – 120 l/min @ Hiển thị cơ | 000550000 | 4,095,000 |
2 | Meter K44 | 21 – 120 l/min @ Hiển thị cơ | 000560000 | 5,460,000 |
3 | Meter K400 | 1 – 30 l/min@Hiển thị điện tử | F0047500A | 5,460,000 |
4 | Meter K600/3 | 10 – 100 l/min @ Hiển thị điện tử | F00496A00 | 8,610,000 |
5 | Meter K600/4 | 15 – 150 l/min @ Hi ển thị điện tử | 00049700A | 11,760,000 |
6 | Meter K700 PULSER 2″ BSP | 25 -250 l/min – Tín hiệu xung | 000498001 | 27,300,000 |
7 | DISPLAY REMOTE PULS OUT K7 | Hiển thị điện tử | F1175400B | 6,142,500 |
8 | Meter K900 | 50 – 500 l/min @ Hiển thị điện tử | F0049900A | 60,795,000 |
9 | Drum Pump Panther56 +K33 | Bơm thùng phi 56 l/min | 000272P00 | 12,075,000 |
10 | Pump – Viscomat 200/2T | Bơm bánh răng 9l/min | F0030405A | 8,505,000 |
11 | Pump – Viscomat 230/3T | Bơm bánh răng 14l/min | F00304T4A | 10,815,000 |
12 | Pump – Panther 56 230V-50 | Bơm cánh gạt 56l/min | F0075510D | 5,092,500 |
13 | Pump – Panther 56 400V-50 | Bơm cánh gạt 56l/min | 000733000 | 5,670,000 |
14 | Vane pump 70M | Bơm cánh gạt 25l/min | F0033490A | 8,925,000 |
15 | Vane pump 90T | Bơm cánh gạt 50l/min | 000303000 | 9,975,000 |
16 | Vane pump E80M | Bơm cánh gạt 75l/min | 000305000 | 8,400,000 |
17 | Vane pump E120T | Bơm cánh gạt 100l/min | 000312000 | 11,130,000 |
18 | Level detector OCIO 230V | Bộ đo mực dầu | F0075510D | 11,025,000 |
19 | Preset meter – Nozzle | Súng định lượng tự động | F0068700C | 16,443,000 |
20 | K24 meter – 120 l/min | Đồng hồ đo lưu lượng xăng/dầu | F0040700A | 4,410,000 |
ĐẦU BƠM BÁNH RĂNG HIỆU INTERNAL GEAR PUMP – ĐÀI LOAN | |||||||
1 | GG95 | 24 lpm | 1150 | 3/4 | Mechanical seals | 6,960,000 | In Stock |
2 | GG95 | 24 lpm | 1150 | 3/4 | Mechanical seals Chemical (240 độ) | 8,400,000 | In Stock |
3 | GG95 | 24 lpm | 1150 | 3/4 | Packing seals | 7,600,000 | 3-4 weeks |
4 | GG195 | 38 lpm | 1750 | 1 | Mechanical seals | 7,900,000 | In Stock |
5 | GG195 | 38 lpm | 1750 | 1 | Packing seals | 8,800,000 | 3-4 weeks |
6 | GG195 | 38 lpm | 1750 | 1 | Mechanical seals Chemical (240 độ) | 10,300,000 | 3-4 weeks |
7 | HL4124 | 113 lpm | 1750 | 1.5 | Mechanical seals | 17,989,000 | In Stock |
8 | HL124 | 113 lpm | 1750 | 1.5 | Packing seals | 20,500,000 | 3-4 weeks |
9 | K4124 | 227 lpm | 640 | 2 | Mechanical seals | 35,188,000 | In Stock |
10 | K4124 | 227 lpm | 640 | 2 | Packing seals | 38,641,000 | 3-4 weeks |
11 | LQ4124 | 511 lpm | 640 | 2.5 | Mechanical seals | 50,980,000 | 3-4 weeks |
12 | LQ4124 | 511 lpm | 640 | 2.5 | Packing seals | 54,500,000 | 3-4 weeks |
13 | LS4124 | 757 lpm | 640 | 3 | Mechanical seals | 67,875,000 | 3-4 weeks |
14 | LS4124 | 757 lpm | 640 | 3 | Packing seals | 72,102,000 | 3-4 weeks |
BƠM BÁNH RĂNG – PULY DÂY ĐAI HIỆU NTP – ĐÀI LOAN | |||||||
S T T | Model | Điện Áp | Q max | H max | Cỡ Nòng (Size) | Bơm nguyên bộ | Đầu bơm |
(V) | (l/min) | (m) | (inch) | (VND) | |||
1 | A06CU1-012 | 380 | 16 | 40 | 1/2″ | 4,887,500 | 1,608,000 |
2 | A06CU1-020 | 380 | 39 | 40 | 3/4” | 5,129,000 | 2,205,000 |
3 | A06CU1-025 | 380 | 56 | 40 | 1” | 5,577,500 | 2,600,000 |
4 | A06CU1-035 | 380 | 66 | 40 | 1 1/4” | 6,118,000 | 2,970,000 |
5 | A06CU1-040 | 380 | 100 | 40 | 1 1/2” | 8,625,000 | 5,857,000 |
6 | A06CU1-050 | 380 | 160 | 40 | 2” | 11,787,500 | 6,649,000 |
7 | A06CU1-080 | 380 | 230 | 40 | 3” | 21,780,000 | 12,078,000 |
Công ty TNHH Vimex cung cấp máy bơm chính hãng bao gồm bơm bánh răng, các dòng bơm công nghiệp như máy bơm màng, bơm định lượng, bơm hóa chất, máy bơm bùn, bơm nước thải…Chúng tôi cam kết sản phẩm chính hãng 100% giao hàng toàn quốc miễn phí vận chuyển, hỗ trợ tối đa dành cho khách hàng.
Xem thêm: bơm bánh răng HEBEI HENGSHENG
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ ngay Vimex theo Hotline: 0911861605 để được hỗ trợ.