Máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu là loại máy bơm bánh răng chuyên dùng bơm dầu đặc, dầu diesel, bơm dầu FO, dầu DO, dầu thô, dầu máy hoặc dầu FO-R làm nguyên liệu chính để đốt lò với cấu tạo chặt chẽ, hoạt động ổn định, có vật liệu cao cấp và thời gian sử dụng lâu dài.
Bơm bánh răng dùng bơm dầu có sẵn hàng tại Vimex với nhiều model khác nhau, có nhiều mức công suất và vật liệu bơm phục vụ nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Bơm bánh răng dùng để bơm dầu
Mục lục
Một trong những ứng dụng đặc trưng của máy bơm bánh răng là ứng dụng bơm xăng dầu, bơm nhiên liệu trong các nhà máy sản xuất, các khu công nghiệp đặc biệt trong ngành dầu mỏ hoặc các lò đốt, lò hơi, các khu chế xuất gọi là bơm bánh răng bơm dầu.
Bơm bánh răng bơm dầu chính là tên gọi theo ứng dụng của bơm bánh răng vì vậy bất cứ dòng bơm bánh răng nào có thể bơm dầu đều là bơm bánh răng dùng để bơm dầu. Vật liệu máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu cần đáp ứng được khả năng ăn mòn hóa học cao của các loại dầu bơm vì chúng thường rất độc hại.
Bơm bánh răng bơm dầu có nhiều loại, có thể sử dụng bơm bánh răng khớp trong, bơm bánh răn khớp ngoài, bơm bánh răng 2 lớp áo nhiệt. Tùy vào loại dầu cụ thể và nhu cầu sử dụng thực tế để lựa chọn bơm bánh răng bơm dầu phù hợp nhất, cho hiệu quả sử dụng cao nhất.
- Bơm bánh răng khớp trong phù hợp với các ứng dụng bơm dầu đặc, bơm các loại dầu siêu nhớt
- Bơm bánh răng ăn khớp ngoài phù hợp với ứng dụng bơm dầu diesel, bơm dầu nhớt, dầu thô, các loại dầu ít đặc nhớt hơn
- Bơm bánh răng 2 lớp áo dùng bơm các loại dầu dễ đông đặc ở nhiệt độ thường, cần gia nhiệt trong quá trình vận chuyển
Các tiêu chí lựa chọn máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu
Vì các loại nhiên liệu như dầu có đặc tính khác biệt và dễ ăn mòn máy bơm nếu sử dụng lâu dài vì vậy người sử dụng cần biết cách chọn máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu đúng cách nếu muốn tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay mới bơm:
- Bơm bánh răng dùng để bơm dầu nên chọn máy bơm bánh răng ăn khớp trong với áp suất bơm lớn, công suất máy bơm lớn hơn và khả năng chịu áp lực cao, hiệu quả bơm đạt tiêu chuẩn. Ngoài ra, bơm bánh răng khớp ngoài và bơm bánh răng 2 lớp áo cũng phù hợp với một số loại dầu nhất định.
- Vật liệu máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu cần chọn vật liệu bền bỉ, có khả năng chịu ăn mòn mài mòn cao như inox 316 hay các vật liệu nung ở nhiệt độ cao
- Chọn máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu là loại bơm có khả năng thay đổi lưu lượng bơm giúp điều chỉnh lượng dầu bơm đơn giản theo nhu cầu sử dụng
- Chọn máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, dễ tháo lắp và đặc biệt là có thể chịu được nhiệt độ cao trong quá trình làm việc.
- Nhất định máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu phải được lắp van an toàn để phòng tránh các sự cố hi hữu có thể xảy ra
- Chọn máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu có tuổi thọ sử dụng lâu dài, không gặp lỗi, ít hư hỏng trong quá trình sử dụng để có được lợi ích cao nhất
- Chọn hãng bơm chất lượng như bơm bánh răng Viking, bơm bánh răng HSP, bơm bánh răng Tuthil…
- Chọn đại lý cung cấp máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu uy tín trên thị trường như Vimex để được tư vấn hỗ trợ miễn phí toàn bộ.
Vì sao nên chọn bơm bánh răng ăn khớp trong dùng để bơm dầu?
Thực tế mọi loại máy bơm bánh răng đều có ứng dụng bơm dầu tuy nhiên để có hiệu quả bơm cao nhất người ta thường sử dụng bơm bánh răng ăn khớp trong dùng bơm các loại dầu bởi các lý do sau:
- Máy bơm bánh răng ăn khớp trong có khả năng bơm mồi, máy bơm bánh răng ăn khớp trong có thể chạy khô trong thời gian ngắn, hai tính năng này các loại bơm bánh răng ăn khớp ngoài không có
- Máy bơm bánh răng ăn khớp trong rất linh hoạt, ngoài dùng để bơm dầu còn được dùng bơm các chất lỏng dày siêu đặc như nhựa đường, sôcôla và keo.
- Đặc biệt máy bơm bánh răng ăn khớp trong có khả năng đổi chiều quay nghĩa là cùng một bơm có thể được sử dụng để nạp và hút dầu.
- Nói chung sử dụng bơm bánh răng ăn khớp trong dùng để bơm dầu vô cùng vững chắc, ổn định và tin cậy, mang lại hiệu quả sử dụng cao.
- Trên thị trường các sản phẩm bơm bánh răng khớp trong có sẵn hàng nhiều, giá cả phải chăng, đặc biệt là dòng bơm bánh răng khớp trong NYP giá rẻ xuất xứ Trung Quốc đến từ thương hiệu bơm bánh răng số 1 Trung Quốc HSP vừa có đa dạng công suất, vật liệu bơm, vừa có giá cả phải chăng, vừa có hiệu quả sử dụng tốt. Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối chính hãng, bảo hành 12 tháng vì vậy khách hàng toàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và hiệu quả sử dụng
Các loại bơm bánh răng bơm dầu được tin dùng nhất hiện nay trên thị trường
1. Bơm bánh răng Varisco
Dòng máy bơm bánh răng dùng bơm dầu Varisco cao cấp có xuất xứ Mỹ với chất lượng hàng đầu, hiệu quả sử dụng cao, máy bơm êm ái, ít tiếng ồn, ít gặp sự cố khi sử dụng và đặc biệt có giá tốt nhất tại Công ty TNHH Vimex.
Thương hiệu bơm bánh răng Varisco đặc biệt chỉ sản xuất dòng bơm bánh răng khớp trong chuyên dùng bơm dầu và các chất đặc, nhớ, sánh vì vậy có hiệu suất hoạt động cao, cực kỳ phù hợp với ngành dầu khí, khai khoáng, dầu mỏ…
Bảng thông số chi tiết các model máy bơm bánh răng khớp trong bơm dầu Varisco
STT | Model | Tốc độ max (vòng/phút) | Qmax (m3/h) | Hmax (bar) | Size( inch) | Phớt |
1 | V20SPG | 1450 | 2.2 | 20 | 1 1/4 | Paking- not van |
2 | V20ST | 1450 | 2.2 | 20 | 1 1/4 | cơ khí – not van |
3 | V25-2SPG | 1450 | 3.9 | 16 | 1 1/4 | Paking- not van |
4 | V25-2ST | 1450 | 3.9 | 16 | 1 1/4 | cơ khí – not van |
5 | V30-2SPG | 1450 | 7.1 | 16 | 1 1/4 | Paking- not van |
6 | V30-2ST | 1450 | 7.1 | 16 | 1 1/4 | cơ khí – not van |
7 | V50-3SPG | 960 | 13.1 | 16 | 2 | Paking- not van |
8 | V50-3ST | 960 | 13.1 | 16 | 2 | cơ khí – not van |
9 | V60-2SPG | 630 | 18.6 | 16 | 2 | Paking- not van |
10 | V60-2ST | 550 | 18.6 | 16 | 2 | cơ khí – not van |
11 | V70-2SPG | 550 | 26 | 16 | 3 | Paking- not van |
12 | V80-2SPG | 550 | 39 | 16 | 3 | Paking- not van |
13 | V80-2ST | 550 | 39 | 16 | 3 | cơ khí – not van |
14 | V85-2SPG | 550 | 52 | 12 | 4 | Paking- not van |
15 | V90-2SP | 390 | 50 | 12 | 4 | cơ khí – not van |
16 | V100-2P | 390 | 73 | 12 | 4 | Paking- not van |
17 | V100-2ST | 390 | 73 | 12 | 4 | cơ khí – not van |
2. Bơm bánh răng HSP – NYP
NYP là dòng máy bơm bánh răng khớp trong thương hiệu HSP Hebei Hengsheng. Đây là dòng sản phẩm bơm bánh răng giá rẻ xuất xứ Trung Quốc với chế độ bảo hành chính hãng 12 tháng, giao hàng toàn quốc, tư vấn miễn phí mọi vấn đề, hỗ trợ lắp đặt và bảo dưỡng tận chân công trình.
Bảng thông số chi tiết của bơm bánh răng NYP
TYPE | Inlet& Outlet (mm) | Academic Displacement (L/100r) | Viscosity (cSt) | Speed (r/min) | Different Pressure | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min) | |||||||||
NYP0.78 | 27 | 0.78 | 20 | 1390 | 0.17/9.3 | 0.23/9.0 | 0.28/8.8 | 0.32/8.6 | G3/4 |
60 | 1390 | 0.18/9.5 | 0.24/9.2 | 0.28/9.0 | 0.33/8.9 | ||||
200 | 1390 | 0.31/10.4 | 0.35/10.2 | 0.39/10.0 | 0.43/9.9 | ||||
600 | 1390 | 0.39/10.4 | 0.44/10.3 | 0.48/10.3 | 0.52/10.2 | ||||
2000 | 910 | 0.23/6.8 | 0.27/6.8 | 0.30/6.8 | 0.33/6.7 | ||||
6000 | 720 | 0.24/5.4 | 0.31/6.1 | 0.38/6.8 | 0.40/6.8 | ||||
NYP2.3 | 34 | 2.3 | 20 | 1400 | 0.38/28.4 | 0.49/27.5 | G1 | ||
60 | 1400 | 0.59/29.2 | 0.65/28.8 | ||||||
200 | 1400 | 0.61/30.0 | 0.72/29.6 | ||||||
600 | 1400 | 0.92/31.9 | 0.96/31.7 | ||||||
2000 | 910 | 0.61/19.9 | 0.68/19.7 | ||||||
6000 | 720 | 0.77/16.32 | 0.83/16.2 |
TYPE | Inlet& Outlet (mm) | Academic Displacement (L/100r) | Viscosity (cSt) | Speed (r/min) | Different Pressure | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min) | |||||||||
NYP3.6 | 42 | 3.6 | 20 | 1450 | 0.69/46.7 | 0.94/45.9 | 1.18/45 | 1.44/43.4 | Flange |
60 | 1450 | 0.81/47.5 | 1.09/46.7 | 1.37/45.9 | 1.57/44.7 | ||||
200 | 1450 | 1.06/49.7 | 1.31/49.2 | 1.56/48.8 | 1.79/48.3 | ||||
600 | 1450 | 1.45/49.9 | 1.61/49.6 | 1.77/49.3 | 1.93/49 | ||||
2000 | 960 | 1.28/34.3 | 1.41/33.8 | 1.54/33.7 | 1.65/33.6 | ||||
6000 | 640 | 1.08/23.0 | 1.18/22.9 | 1.28/22.9 | 1.37/22.8 | ||||
20000 | 583 | 1.22/20.5 | 1.24/20.4 | 1.25/20.4 | 1.38/20.3 | ||||
60000 | 455 | 0.84/16.3 | 0.91/16.2 | 0.98/16.1 | 1.01/16 | ||||
NYP7.0 NYP7.0A | 49 | 7.0 | 20 | 1450 | 1.36/98.1 | 1.8/96 | 2.0/94.7 | 2.4/93 |
Flange
Flange |
60 | 1450 | 1.45/99 | 1.9/97 | 2.2/96.4 | 2.6/95 | ||||
200 | 1450 | 1.62/99.8 | 2.0/98 | 2.3/97.5 | 2.7/97 | ||||
600 | 960 | 1.4/62 | 1.6/65 | 1.8/64.5 | 2.0/64 | ||||
2000 | 960 | 1.8/67 | 2.0/66 | 2.3/65 | 2.6/65 | ||||
6000 | 640 | 1.5/44.5 | 1.7/44 | 1.8/44 | 2.0/44 | ||||
20000 | 583 | 1.6/40.5 | 1.8/40 | 2.1/40 | 2.2/40 | ||||
60000 | 455 | 1.46/31.5 | 1.8/31 | 1.9/31 | 2.0/31 | ||||
NYP24 | 50 | 24 | 20 | 720 | 1.8/165 | 2.3/161 | 2.8/158 | 3.4/155 | Flange |
60 | 720 | 2.0/166 | 2.6/164 | 3.1/162 | 3.7/158 | ||||
200 | 610 | 1.9/143 | 2.5/141 | 3.0/139 | 3.5/136 | ||||
600 | 541 | 2.1/127 | 2.6/125 | 3.0/124 | 3.5/122 | ||||
2000 | 475 | 2.2/112 | 2.6/111 | 2.9/110 | 3.4/109 | ||||
6000 | 357 | 2.0/85 | 2.3/84 | 2.6/83 | 2.9/83 | ||||
20000 | 303 | 1.9/72 | 2.2/72 | 2.4/72 | 2.6/71 | ||||
60000 | 228 | 1.6/54 | 1.8/54 | 2.0/54 | 2.3/54 | ||||
NYP52 NYP52A | 50 | 52 | 20 | 720 | 4.3/362 | 5.8/355 | 6.9/348 | 8.1/340 | Flange |
60 | 720 | 4.7/364 | 6.2/358 | 7.3/352 | 7.5/346 | ||||
200 | 610 | 4.6/309 | 5.9/304 | 6.9/300 | 8.0/294 | ||||
600 | 541 | 4.9/275 | 6.0/271 | 6.8/268 | 7.8/264 | ||||
2000 | 475 | 5.0/243 | 5.9/238 | 6.6/237 | 7.6/235 | ||||
6000 | 357 | 4.1/184 | 4.9/182 | 5.3/181 | 6.2/180 | ||||
20000 | 303 | 3.8/157 | 4.6/156 | 5.1/155 | 5.6/155 | ||||
60000 | 228 | 3.1/119 | 3.7/118 | 4.0/118 | 4.5/118 | ||||
NYP80 | 80 | 80 | 20 | 615 | 5.2/471 | 6.9/461 | 8.5/451 | 10.0/433 | Flange |
60 | 615 | 5.5/474 | 7.2/465 | 8.8/457 | 10.5/448 | ||||
200 | 544 | 5.7/421 | 7.2/414 | 8.6/408 | 10.1/401 | ||||
600 | 479 | 6.9/372 | 7.3/367 | 8.5/362 | 9.8/356 | ||||
2000 | 417 | 6.5/326 | 7.7/322 | 8.9/319 | 10.1/315 | ||||
6000 | 305 | 5.6/239 | 6.6/237 | 7.5/326 | 8.4/233 | ||||
20000 | 228 | 5.5/180 | 6.4/179 | 6.9/178 | 7.7/177 | ||||
60000 | 188 | 5.5/149 | 6.1/149 | 6.7/149 | 7.2/148 |
TYPE | Inlet& Outlet (mm) | Academic Displacement (L/100r) | Viscosity (cSt) | Speed (r/min) | Different Pressure | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min) | |||||||||
NYP111 NYP111A | 80 | 111.4 | 20 | 615 | 6.7/660 | 9.2/647 | 11.2/634 | 13.6/622 | Flange |
60 | 615 | 6.9/664 | 9.4/652 | 11.5/642 | 13.9/631 | ||||
200 | 544 | 7.1/589 | 9.3/580 | 11.0/573 | 13.2/563 | ||||
600 | 479 | 7.3/521 | 9.5/514 | 11.1/508 | 13.1/502 | ||||
2000 | 417 | 7.7/455 | 9.7/450 | 11.0/447 | 12.7/442 | ||||
6000 | 305 | 6.9/335 | 8.4/332 | 9.4/331 | 10.6/328 | ||||
20000 | 228 | 6.3/251 | 7.5/250 | 8.2/249 | 9.2/248 | ||||
60000 | 188 | 6.2/209 | 7.1/208 | 7.6/208 | 8.5/207 | ||||
NYP160 | 100 | 160 | 20 | 600 | 8.9/930 | 12.1/916 | 15.3/902 | 17.5/888 | Flange |
60 | 600 | 9.4/935 | 12.6/922 | 15.8/910 | 19.0/898 | ||||
200 | 550 | 12.3/866 | 15.3/859 | 18.3/852 | 21.3/845 | ||||
600 | 480 | 10.2/754 | 12.8/747 | 15.4/740 | 18.0/737 | ||||
2000 | 355 | 9.1/560 | 11.1/556 | 13/552 | 15.1/548 | ||||
6000 | 319 | 10.0/505 | 11.7/502 | 13.5/500 | 15.2/497 | ||||
NYP220 | 125 | 220 | 20 | 430 | 8.8/902 | 11.9/880 | 15.0/858 | 8.0/836 | Flange |
60 | 430 | 9.0/909 | 12.0/890 | 15.0/871 | 18.0/852 | ||||
200 | 355 | 8.5/753 | 11.1/739 | 13.7/726 | 16.3/713 | ||||
600 | 320 | 9.4/682 | 11.8/671 | 14.1/660 | 16.5/649 | ||||
2000 | 254 | 9.1/544 | 11.0/537 | 13.0/530 | 15.1/532 | ||||
6000 | 244 | 10.1/483 | 11.9/478 | 13.6/473 | 15.4/468 | ||||
20000 | 160 | 9.1/347 | 10.5/345 | 11.9/343 | 13.3/341 | ||||
60000 | 117 | 8.4/256 | 9.4/255 | 10.4/254 | 11.4/253 | ||||
NYP320 | 125 | 320 | 20 | 430 | 13.0/1306 | 18.0/1270 | 22.0/1235 | 26.0/1200 | Flange |
60 | 430 | 13.0/1316 | 18.5/1285 | 22.0/1255 | 265/1225 | ||||
200 | 355 | 11.8/1091 | 15.5/1068 | 19.1/1046 | 22.8/1024 | ||||
600 | 320 | 13.2/987 | 16.5/968 | 19.7/950 | 22.9/932 | ||||
2000 | 284 | 14.2/881 | 17.4/867 | 20.6/854 | 23.8/841 | ||||
6000 | 222 | 13.7/693 | 16.2/684 | 18.7/675 | 21.2/666 | ||||
20000 | 168 | 13.2/529 | 15.3/525 | 17.3/522 | 19.4/519 | ||||
60000 | 125 | 12.0/397 | 13.7/396 | 15.3/395 | 16.9/394 | ||||
NYP650 | 150 | 650 | 20 | 315 | 19.0/1921 | 26.0/1857 | 33.0/1794 | Flange | |
60 | 315 | 20.0/1940 | 26.4/1886 | 33.2/1832 | |||||
200 | 284 | 17.9/1756 | 24.0/1711 | 30.4/1666 | |||||
600 | 253 | 17.6/1572 | 22.7/1534 | 28.9/1500 | |||||
2000 | 196 | 15.7/1225 | 20.6/1201 | 24.5/1176 | |||||
6000 | 160 | 16.0/1008 | 19.8/993 | 22.6/978 | |||||
20000 | 117 | 13.6/745 | 16.5/738 | 19.2/731 | |||||
60000 | 100 | 15.0/645 | 17.2/643 | 19.5/640 |
TYPE | Inlet& Outlet (mm) | Academic Displacement (L/100r) | Viscosity (cSt) | Speed (r/min) | Different Pressure | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Shaft Power(KW)/Flow Capacity(L/min) | |||||||||
NYP727 | 150 | 727 | 20 | 315 | 215/2135 | 29.4/2058 | 37.3/1980 | Flange | |
60 | 315 | 22.4/2157 | 29.8/2090 | 37.3/2026 | |||||
200 | 280 | 19.6/1928 | 26.7/1874 | 33.5/1820 | |||||
600 | 245 | 19.6/1696 | 25.1/1652 | 31.2/1611 | |||||
2000 | 200 | 18.7/1394 | 23.3/1363 | 28.5/1334 | |||||
6000 | 170 | 19.2/1195 | 23.3/1175 | 27.9/1155 | |||||
20000 | 125 | 17.0/888 | 20.1/878 | 23.3/868 | |||||
60000 | 100 | 16.8/720 | 19.5/717 | 22.3/713 | |||||
NYP1670 | 200 | 1670 | 20 | 250 | 38.0/3852 | 52.0/3690 | 66.0/3529 | Flange | |
60 | 250 | 40.0/3900 | 54.0/3763 | 68.0/3626 | |||||
200 | 225 | 37.5/3535 | 50.0/3424 | 62.5/3313 | |||||
600 | 195 | 37.0/3079 | 48.0/2990 | 58.6/2900 | |||||
2000 | 160 | 35.0/2547 | 44.0/2485 | 53.0/2422 | |||||
6000 | 135 | 34.6/2177 | 42.0/2138 | 50.0/2100 | |||||
20000 | 112 | 35.0/1830 | 41.5/1810 | 48.0/1790 | |||||
60000 | 85 | 36.0/1405 | 35.7/1400 | 40.6/1392 |
Khách hàng còn bất cứ thắc mắc gì hãy liên hệ ngay Công ty TNHH Vimex theo Hotline: 0911861605 để được hỗ trợ miễn phí. Chúng tôi là nhà phân phối các loại máy bơm bánh răng dùng để bơm dầu với đủ các model các hãng bơm khác nhau đảm bảo cung cấp và đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.
Xem thêm: Bán bơm bánh răng giá rẻ chính hãng tại Hà Nội