Bơm bánh răng 2 khoang hay còn gọi là bơm bánh răng 2 lớp áo là dòng bơm bánh răng đặc biệt có khả năng gia nhiệt giúp chất lỏng không bị đông cứng trong quá trình vận chuyển. Dòng bơm này chuyên dùng bơm các loại chất lỏng như nhựa đường, nhựa nóng, bơm cao su…
Máy bơm bánh răng có ứng dụng đặc biệt dùng bơm nhựa đường, nhựa nóng, bơm cao su, bơm chất đặc nóng được gọi là bơm bánh răng nhựa đường hai lớp áo hay còn gọi là máy bơm bánh răng hai khoang. Đây là loại máy bơm bánh răng đặc biệt từ cấu tạo, nguyên lý hoạt động cho đến hiệu quả sử dụng.
Máy bơm bánh răng nhựa đường hai lớp áo (hai khoang)
Máy bơm bánh răng có nhiều loại và mỗi loại máy bơm bánh răng có những ứng dụng khác nhau trong các lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Với ứng dụng bơm nhựa đường, nhựa nóng, bơm các chất siêu đặc ở nhiệt độ cao, bơm các chất lỏng nhanh kết đặc ở nhiệt độ thấp người ta thường sử dụng máy bơm bánh răng 2 lớp áo nhằm gia nhiệt cho chất bơm, đáp ứng nhu cầu bơm tối đa và không ảnh hưởng hiệu quả sản xuất.
Máy bơm bánh răng 2 lớp áo dùng bơm nhựa đường có cấu tạo đặc biệt với 2 lớp thân bơm lồng vào nhau tạo khoang gia nhiệt khi hoạt động. Các bộ phận chính của bơm bánh răng 2 lớp áo dùng bơm nhựa đường bao gồm:
- Cặp bánh răng chủ động và bánh răng bị động
- Thân bơm dạng 2 lớp áo
- Trục bơm
- Đầu hút đầu xả
- Các bạc
- Van an toàn
- Miếng đệm
- Măng xông
- Phớt làm kín
- Ống lót trục
Nguyên lý họat động của máy bơm bánh răng 2 lớp áo theo nguyên lý dẫn nén chất lỏng, tuy nhiên khi chất lỏng đi ra ngoài được vận chuyển giữa hai lớp thân bơm giúp đảm bảo nhiệt độ bơm cho chất lỏng. Máy bơm bánh răng 2 lớp áo dùng bơm nhựa đường thường là máy bơm bánh răng ăn khớp ngoài và hoạt động theo nguyên lý của bơm bánh răng ăn khớp ngoài và hoạt động chính với hai quy trình hút đẩy chất bơm
- Tại quy trình hút chất bơm được đưa vào buồng bơm nhờ áp lực máy bơm giảm
- Tiếp sau đó chất bơm được vận chuyển sang buồng đẩy nhờ nguyên lý dẫn nén chất lỏng, đi qua các kẽ bánh răng. Giữa hai khoang thân bơm có 1 khoảng trống nhằm cung cấp dầu truyền nhiệt có tác dụng nung nóng chảy chất bơm trong trường hợp chất bơm yêu cầu nhiệt độ cao, dễ kết đặc sau chu trình bơm đầu tiên và đảm bảo quá trình bơm tiếp theo diễn ra dễ dàng hơn, lúc này chất bơm giữ nguyên được trạng thái lỏng và nhiệt độ bơm của mình.
- Tại buồng đẩy áp lực máy bơm tăng khiến chất bơm bị đẩy ra ngoài
Đặc biệt máy bơm bánh răng 2 lớp áo dùng bơm nhựa đường có khả năng bơm mồi cao tiết kiệm chi phí và thời gian sử dụng, tiết kiệm điện năng khi hoạt động.
Xem thêm: Cấu tạo bơm bánh răng ăn khớp trong
Đặc điểm chung của bơm công nghiệp hai lớp áo nhiệt dùng bơm nhựa đường
- Bơm hai lớp áo nhiệt dùng bơm nhựa đường có vật liệu bơm đa dạng tuy nhiên vật liệu inox, gang, thép được sử dụng nhiều nhất và mang lại hiệu quả cao nhất
- Bơm hai lớp áo có khả năng chịu nhiệt độ cao từ 230 độ C – 350 độ C, có khả năng chịu ăn mòn, mài mòn cao vì vậy có tuổi thọ bền, ít hư hỏng và ít gặp lỗi khi sử dụng
- Máy bơm bánh răng 2 lớp áo bơm nhựa đường có nhiều model mẫu mã, có nhiều hãng sản xuất khác nhau và được cung cấp chính hãng tại Việt Nam bởi công ty TNHH Vimex.
Có thể nói đây là dòng máy bơm bánh răng đặc biệt nhất và hoạt động phức tạp hơn các loại máy bơm bánh răng thông thường.
Hướng dẫn lựa chọn máy bơm bánh răng 2 lớp áo
Máy bơm bánh răng 2 lớp áo cũng có đa dạng vật liệu bơm và các loại bơm khác nhau, vì vậy người sử dụng cần biết cách lựa chọn máy bơm bánh răng 2 lớp áo sao cho phù hợp để có hiệu quả sử dụng bơm cao nhất.
- Với nhựa đường có nhiệt độ 230 khách hàng lựa chọn vật liệu vỏ bơm làm bằng gang trắng hai lớp
- Với nhựa đường nhiệt độ lên tới 300 độ C khách hàng lựa trọn vật liệu bơm bằng vỏ thép đúc
- Có thể sử dụng bơm bánh răng 2 lớp áo inox với ứng dụng bơm các chất ăn mòn, các chất đặc có tính ăn mòn kim loại
Lưu ý người dùng cẩn bảo dưỡng, bảo trì máy bơm bánh răng 2 lớp áo định kỳ và vệ sinh bơm thường xuyên nếu muốn có hiệu quả sử dụng cao nhất nhé!
Ứng dụng của máy bơm bánh răng nhựa đường hai lớp áo
Ngoài ứng dụng chủ đạo dùng bơm nhựa đường, bơm các chất lỏng nhanh kết đặc ở nhiệt độ thấp, máy bơm bánh răng 2 lớp áo còn có nhiều ứng dụng khác với các chất bơm tương tự, cụ thể như:
- Bơm chất đặc bao gồm sơn đặc, keo đặc, mực đặc trong ngành sơn, ngành in ấn, sản xuất bao bì và ngành công nghiệp gỗ, giấy
- Bơm nhựa nóng và các chất lỏng đặc nóng
- Bơm cao su, bơm nhựa cây
- Bơm chất tẩy rửa, bơm hồ
- Bơm socola
- Bơm các nguyên liệu thực phẩm như rỉ mật, mỡ cá, bơm mật mía, bơm mật ong
- Và nhiều loại chất lỏng khác nữa
Các model máy bơm bánh răng 2 lớp áo được sử dụng phổ biến với giá cả phải chăng và hiệu quả sử dụng cao nhất mới quý khách hàng tham khảo
Bơm bánh răng NYP
Dòng máy bơm bánh răng giá rẻ xuất xứ Đài Loan đến từ thương hiệu máy bơm bánh răng HSP với các model đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng với các mức công suất khác nhau. Đây là dòng bơm bánh răng được nhập khẩu chính hãng và có sẵn hàng tại kho Vimex phục vụ quý khách hàng.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Model | Nguồn (V) | Áp lực( bar) | Lương lượng (m2/h) | Tốc độ (Vòng / phút) | Nhiệt độ ( Độ C) | Vật liệu | Phớt | Size (mm) |
NYP 7.0 MS | 380 | 10 | 99.8 | 1450 | 80 | SS304 | cơ khí | 40 |
NYP 24 MS | 380 | 10 | 166 | 720 | 80 | gang | cơ khí | 50 |
NYP52 GP | 380 | 10 | 364 | 720 | 80 | SS304 | cơ khí | 50 |
BẢNG GIÁ BƠM BÁNH RĂNG NYP – HSP (ĂN KHỚP TRONG) | |||||||||
stt | Model | Tốc độ (v/p) | Q (lit/min) | H (bar) | cSt | Công suất kW/380v | Size inch (mm) | Giá Đầu bơm (VND) | Giá cả bộ (VND) |
1 | 1450 | 8.6-10.4 | 4-10 | 20-600 | 15,822,375 | ||||
NYP0.78MS | 960 | 6.7-6.8 | 4-10 | 2000 | 0.37-0.55 | 1/2″ (15) | 10,572,375 | 15,822,375 | |
720 | 5.4-6.8 | 4-10 | 6000 | Ống 21 | 15,822,375 | ||||
2 | 1450 | 27.5-31.9 | 4-6 | 20-600 | 17,541,509 | ||||
NYP2.3MS | 960 | 19.7-19.9 | 4-6 | 2000 | 0.55-1.1 | 1″ (25) | 11,541,509 | 17,541,509 | |
720 | 16.2-16.3 | 4-6 | 6000 | Ống 34 | 17,541,509 | ||||
1450 | 43.4-46.7 | 4-10 | 20 | 1.1-1.5 | 17,827,815 | ||||
1450 | 44.7-49 | 4-10 | 60-600 | 1.5-2.2 | 18,952,815 | ||||
3 | NYP3.6 GP | 960 | 33.6-34.3 | 4-10 | 2000 | 1.5-2.2 | 1 1/2” (40) | 12,827,815 | 18,952,815 |
640 | 22.8-23 | 4-10 | 6000 | 1.5 | Ống 49 | 20,952,815 | |||
455-483 | 16-20.5 | 4-10 | 20000-600000 | 1.5 | 20,952,815 | ||||
1450 | 94.7-98.1 | 4-8 | 20-60 | 1.5-2.2 | 20,635,478 | ||||
1450 | 93-95 | 10 | 20-60 | 3 | 22,260,478 | ||||
1450 | 98-99.8 | 4-6 | 200 | 1.5-2.2 | 20,635,478 | ||||
1450 | 97-97.5 | 8-10 | 200 | 3 | 22,260,478 | ||||
4 | NYP7.0 GP | 960 | 66-67 | 4-6 | 2000 | 1.5-2.2 | 1 1/2”(40) | 14,385,478 | 21,385,478 |
960 | 65-67 | 4-10 | 2000 | 2.2-3 | Ống 49 | 22,635,478 | |||
640 | 44-44.5 | 4-10 | 6000 | 1.5-2.2 | 25,635,478 | ||||
455-583 | 31-40.5 | 4-10 | 20000-60000 | 1.5-2.2 | 25,635,478 | ||||
720 | 155-165 | 4-10 | 20-60 | 2.2-4.0 | 33,577,281 | ||||
5 | NYP24 GP | 541-610 | 122-143 | 4-10 | 200-600 | 2.2-4.0 | 2″ (50) | 24,202,281 | 37,952,281 |
357-475 | 83-112 | 4-10 | 2000-6000 | 2.2-4.0 | Ống 60 | 37,952,281 | |||
228-303 | 54-72 | 4-10 | 20000-60000 | 2.2-3.0 | 37,952,281 | ||||
720 | 355-362 | 4-6 | 20 | 5.5-7.5 | 36,117,636 | ||||
720 | 340-348 | 8-10 | 20 | 7.5-11.0 | 37,992,636 | ||||
720 | 346-364 | 4-10 | 60 | 5.5-7.5 | 36,117,636 | ||||
610 | 300-309 | 4-8 | 200 | 5.5-7.5 | 49,867,636 | ||||
610 | 294 | 10 | 200 | 11 | 2″ (50) | 24,867,636 | 53,617,636 | ||
6 | NYP52 GP | 541 | 268-275 | 4-8 | 600 | 5.5-7.5 | Ống 60 | 49,867,636 | |
541 | 264 | 10 | 600 | 11 | 53,617,636 | ||||
475 | 237-243 | 4-8 | 2000 | 5.5-7.5 | 49,867,636 | ||||
475 | 235 | 10 | 2000 | 11 | 53,617,636 | ||||
228-357 | 118-184 | 4-10 | 6000-60000 | 5.5-7.5 | 49,867,636 | ||||
615 | 461-471 | 4-6 | 20 | 5.5-7.5 | 75,911,941 | ||||
615 | 433-451 | 8-10 | 20 | 11 | 78,661,941 | ||||
615 | 465-474 | 4-6 | 60 | 5.5-7.5 | 75,911,941 | ||||
615 | 448-457 | 8-10 | 60 | 11 | 3″ (80) | 78,661,941 | |||
7 | NYP80 GP | 305-544 | 233-421 | 4-10 | 200-6000 | 7.5-11.0 | Ống 90 | 44,661,941 | 78,661,941 |
228 | 178-180 | 4-8 | 20000 | 5.5-7.5 | 75,911,941 | ||||
228 | 177 | 10 | 20000 | 11 | 78,661,941 | ||||
188 | 148-149 | 4-10 | 60000 | 5.5-7.5 | 75,911,941 | ||||
615 | 622-660 | 4-10 | 20-60 | 11-15 | 88,949,098 | ||||
479-544 | 502-589 | 4-10 | 200-600 | 11-15 | 3.0” (80) | 46,949,098 | 88,949,098 | ||
8 | NYP111GP | 305-417 | 328-455 | 4-10 | 2000-6000 | 11-15 | Ống 90 | 88,949,098 | |
188-228 | 207-251 | 4-10 | 20000-60000 | 5.5-7.5 | 78,199,098 | ||||
600 | 916-935 | 4-6 | 20-60 | 11-15 | 112,882,488 | ||||
600 | 888-910 | 8-10 | 20-60 | 18.5-22 | 126,257,488 | ||||
9 | NYP160GP | 550 | 852-866 | 4-6 | 200 | 15-18.5 | 4.0” (100) | 124,132,488 | |
550 | 845-852 | 8-10 | 200 | 22 | Ống 114 | 70,882,488 | 126,257,488 | ||
480 | 737-747 | 4-10 | 600 | 15-18.5 | 124,132,488 | ||||
355 | 548-560 | 4-10 | 2000 | 15 | 112,882,488 | ||||
319 | 497-505 | 4-1 | 6000 | 15 | 112,882,488 | ||||
430 | 836-902 | 4-10 | 20 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
430 | 871-909 | 4-8 | 60 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
430 | 852 | 10 | 60 | 18.5 | 158,661,865 | ||||
355 | 726-753 | 4-8 | 200 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
355 | 713 | 10 | 200 | 18.5 | 5″ (125) | 158,661,865 | |||
10 | NYP220 GP | 320 | 660-682 | 4-8 | 600 | 11.0-15.0 | Ống 141 | 105,411,865 | 147,411,865 |
320 | 649 | 10 | 600 | 18.5 | 158,661,865 | ||||
254 | 530-544 | 4-8 | 2000 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
254 | 523 | 10 | 2000 | 18.5 | 158,661,865 | ||||
244 | 473-483 | 4-8 | 6000 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
244 | 468 | 10 | 6000 | 18.5 | 158,661,865 | ||||
117-160 | 253-347 | 4-10 | 20000-60000 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
11 | NYP3.6MS | 1450 | 49.9 | 10 | 16,034,769 | Giá cả bộ bơm NYP MS và NYP Inox Cộng theo giá của đầu bơm + giá của bệ và motor Giá tương ứng theo công suất, tốc độ và kiểu dẫn động | |||
12 | NYP3.6MS Inox 304 | 1450 | 49.9 | 10 | 42,698,299 | ||||
13 | NYP7.0 MS | 1450 | 99.8 | 10 | 17,271,737 | ||||
14 | NYP7.0 MS Inox 304 | 1450 | 99.8 | 10 | 46,134,320 | ||||
15 | NYP24 MS | 720 | 166 | 10 | 31,996,236 | ||||
16 | NYP24 GP Inox 304 | 720 | 166 | 10 | 60,262,538 | ||||
17 | NYP52 MS | 720 | 364 | 10 | 33,347,033 | ||||
18 | NYP52 GP Inox 304 | 720 | 364 | 10 | 60,614,950 | ||||
19 | NYP80 MS | 615 | 474 | 10 | 49,778,266 | ||||
20 | NYP111 MS | 615 | 664 | 10 | 60,086,331 | ||||
21 | NYP160 MS | 600 | 935 | 10 | 95,063,272 | ||||
22 | NYP220 MS | 430 | 909 | 10 | 126,383,933 | ||||
23 | NYP320 MS | 430 | 1316 | 10 | 128,762,717 |
Tại Vimex chúng tôi có sẵn các model máy bơm bánh răng 2 lớp áo phục vụ nhu cầu sử dụng của quý khách hàng. Nếu quý khách hàng cần tư vấn hỗ trợ hoặc báo giá miễn phí hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Hotline: 091.186.1605.