Bơm siro sử dụng máy bơm lobe vừa tiết kiệm, an toàn, đảm bảo vệ sinh thực phẩm, không sợ ăn mòn, biến chất lại vô cùng tiết kiệm. Đây là lời khuyên của các chuyên gia dành cho người dùng bơm siro và các lĩnh vực sản xuất thực phẩm, dược phẩm khác.
Bơm siro
Siro là một loại thức uống dạng lỏng, sánh, thường có màu đỏ, có nhiều vị, có mùi thơm. Đây là một thứ nước đường có pha thêm dược phẩm hoặc các loại thuốc, thảo dược, sinh tố trái cây….có tác dụng giải khát và còn có thể là một vị thuốc chống ho và viêm họng cho trẻ em và người lớn.
Siro được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới, đặc biệt là trẻ nhỏ bởi vị của nó dễ uống, ngọt, có mùi thơm dễ chịu.
Trong các nhà máy sản xuất siro người ta sử dụng máy bơm lobe với ứng dụng bơm siro mang đến hiệu quả sử dụng cao, thời gian sử dụng lâu dài, ít xảy ra sự cố khi sử dụng và cực kỳ tiết kiệm điện năng.
Tuy có giá thành cao nhưng máy bơm lobe có hiệu quả tương ứng với giá thành vì vậy phù hợp với các nhà máy và dây chuyền sản xuất.
Ngoài ra, người sử dụng cũng có thể chọn bơm định lượng, bơm màng cho ứng dụng bơm siro nếu muốn tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
Xem thêm: Bơm thực phẩm chất đặc, bơm Lobe, bơm cánh khế
Hướng dẫn cách lựa chọn và lưu ý khi sử dụng máy bơm siro
Muốn có hiệu quả sử dụng máy bơm siro cao nhất yêu cầu người sử dụng phải lưu ý các vấn đề sau
- Chọn máy bơm siro chính hãng được cung cấp bởi các đơn vị uy tín
- Chỉ sử dụng máy bơm siro chính hãng
- Kiểm tra kỹ CO, CQ sản phẩm
- Chọn sản phẩm bảo hành chính hãng
- Chọn bơm siro phù hợp công suất và nhu cầu sử dụng, đặc biệt là chi phí bơm
- Sử dụng máy bơm siro đúng cách
- Vệ sinh bơm thường xuyên
- Bảo dưỡng máy bơm định kỳ
- Kiểm tra lỗi và khắc phục ngay
- Lắp đặt bơm tại vị trí cố định và an toàn
Chọn mua bơm siro tại Vimex
- Được tư vấn miễn phí cho đến khi chọn được máy bơm phù hợp
- Hỗ trợ khảo sát và lắp đặt tận chân công trình
- Miễn phí chi phí vận chuyển nội thành
- Hỗ trợ bảo dưỡng bơm định kỳ
Cấu tạo máy bơm siro như thế nào?
Máy bơm siro cấu tạo khá đơn giản tuy nhiên hoạt động ổn định, hiệu quả cao, ít xảy ra sự cố trong quá trình sử dụng và đặc biệt độ bền cao, sử dụng dễ dàng, hoạt động bơm ổn định.
Cấu tạo máy bơm siro bao gồm các chi tiết sau:
- Thân bơm hay vỏ bơm bằng vật liệu inox cao cấp chịu ăn mòn, bề mặt trơn nhẵn chống bám dính tốt, dễ vệ sinh sau khi sử dụng
- Trục bơm dạng trục thùy với hai trục bơm song song nhau bằng vật liệu chịu lực tốt, bền bỉ
- Phớt cơ khí được sử dụng cho máy bơm siro với khả năng làm kín tuyệt đối
- Van bơm dành cho bơm siro là dòng van 1 chiều hiệu quả cao
- Cánh bơm dạng cánh khế với thiết kế 2 cánh bơm kích thước và hình dạng giống hệt nhau
- Bạc lót trục vật liệu chịu ăn mòn, chịu lực tốt, độ bền cao
- Cổng hút cổng xả nằm đối diện nhau tạo áp lực máy bơm cao nhất
Nguyên lý hoạt động của máy bơm siro như thế nào?
Máy bơm siro hoạt động theo nguyên lý của hút đẩy dựa trên sự chênh lệch áp suất buồng bơm và sự thay đổi thể tích buồng bơm. Xét về hoạt động dòng bơm này có cùng nguyên lý hoạt động với các model máy bơm bánh răng, có khả năng bơm mồi vì vậy không cần mồi bơm trong quá trình sử dụng. Quy trình hoạt động của máy bơm diễn ra như sau:
- Quy trình hút chất lỏng xảy ra khi áp lực bơm giảm, thể tích buồng hút tăng, chất lỏng bị hút vào buồng chứa
- Quy trình truyền chất lỏng nội bộ trong máy bơm diễn ra khi chất lỏng đi theo các kẽ bánh răng từ buồng hút sang buồng đẩy với áp lực cao nhờ truyền động của động cơ và trục bơm
- Quy trình đẩy chất lỏng xảy ra khi áp lực buồng đẩy mạnh, thể tích buồng đẩy giảm chất lỏng bị đẩy ra ngoài đường ống
- Quy trình hoạt động diễn ra liên tục cho đến khi máy bơm dừng hoạt động
Bảng giá máy bơm lobe bơm siro có sẵn hàng tại Vimex mời quý khách hàng tham khảo
BẢNG GIÁ BƠM LOBE HSP – CHINA
STT | Model | T.độ max (v/p) |
Q max (m3/h) |
Hmax (bar) |
Size (inch) |
Gear Motor (kW) |
Giá đầu (VND) |
Giá full (VND) |
Note |
1 | HSP3A-6 | 200-950 | 0.72-3.42 | 10 | 1.0 | 0.75 | 43,235,294 | 64,000,000 | Nhập 4 tuần |
2 | HSP3A-9 | 200-950 | 1.08-5.13 | 10 | 1 1/4 | 1.5 | 46,764,706 | 64,941,176 | Hàng sẵn |
3 | HSP3A-18 | 200-550 | 2.16-6.0 | 10 | 1 1/2 | 2.2 | 52,058,824 | 80,000,000 | Hàng sẵn |
4 | HSP3A-36 | 100-450 | 2.16-9.72 | 6 | 2.0 | 3.0 | 59,558,824 | 95,058,824 | Hàng sẵn |
HSP3A-36 | 100-450 | 2.16-9.72 | 10 | 2.0 | 4.0 | 59,558,824 | 98,823,529 | Hàng sẵn | |
5 | HSP3A-60 | 100-450 | 3.6-16.2 | 6 | 2 1/2 | 5.5 | 77,647,059 | 115,764,706 | Hàng sẵn |
6 | HSP3A-60 | 100-450 | 3.6-16.2 | 10 | 2 1/2 | 7.5 | 77,647,059 | 124,235,294 | Hàng sẵn |
7 | HSP3A-125 | 100-450 | 7.5-33.7 | 10 | 3.0 | 11 | 130,718,824 | 181,189,412 | Nhập 4 tuần |
8 | HSP3A-250 | 100-450 | 15-67.5 | 10 | 4.0 | 15 | 229,411,765 | 287,529,412 | Nhập 4 tuần |
BƠM THỰC PHẨM LOBE HSP GIÁ RẺ INOX 304
Stt | Model | Qmax (m3/h) |
Hmax (bar) |
Tốc độ v/p |
C. Suất kW |
Kết nối | Giá đầu | Giá Bộ | |
Clamp | Flange | VND | VND | ||||||
1 | RP1 | 1.0 | 10.0 | 100-700 | 0.75 | 1” | 24,500,000 | 28,800,000 | |
2 | RP1 | 2.0 | 12.0 | 100-700 | 1.5 | 1.25” | 30,500,000 | 35,600,000 | |
3 | RP3 | 3.0 | 12.0 | 100-500 | 2.2 | 1.5” | 38,900,000 | 44,900,000 | |
4 | RP5 | 5.0 | 15.0 | 100-500 | 4 | 2” | 46,000,000 | 54,100,000 | |
5 | RP8 | 8.0 | 15.0 | 100-450 | 7.5 | 2.5” | 70,000,000 | 80,000,000 | |
6 | RP12 | 12.0 | 15.0 | 100-450 | 11 | 2.5” | 89,500,000 | 101,500,000 | |
7 | RP20 | 20.0 | 15.0 | 100-400 | 15 | 3” | 126,700,000 | 139,900,000 | |
8 | RP35 | 35.0 | 15.0 | 100-400 | 22 | 4” | 168,000,000 | 189,000,000 | |
9 | RP55 | 55.0 | 15.0 | 100-350 | 37 | DN125 | 284,000,000 | 316,000,000 | |
10 | RP80 | 80.0 | 15.0 | 100-350 | 55 | DN150 | – | – |
BẢNG GIÁ BƠM LOBE DONJOY
STT | Model | T.độ max (v/p) |
Q max (m3/h) |
Hmax (bar) |
Size (mm) |
Gear Motor (kW) |
Giá đầu (VND) |
Giá full (VND) |
1 | STU-R/L-10 | 100-700 | 0.1-1.47 | 10 | 27/25 | 0.75 | 37,500,000 | 59,958,000 |
1 | TUR/TUL 20 | 200-450 | 1-3 | 12 | 25 | 1.5 | 39,225,681 | 71,348,211 |
2 | TUR/TUL 25 (khả năng tự mồi 0.8M) |
200-450 | 3-7 | 7 | 40 | 3.0 | 45,288,243 | 88,223,850 |
3 | TUR/TUL 35 | 200-400 | 6.5-13 | 7 | 50 | 4.0 | 55,739,376 | 106,275,807 |
4 | TUR/TUL 60 (khả năng tự mồi 0.8M) |
200-400 | 8-16 | 7 | 65 | 5.5 | 61,394,751 | 127,540,017 |
5 | TUR/TUL 80 | 200-400 | 15-31 | 9 | 65 | 7.5 | 173,914,092 | 260,102,007 |
6 | TUR/TUL 70 | 100-350 | 15-31 | 12 | 80 | 11 | 173,914,092 | 272,408,103 |
7 | TUR/TUL 80 | 100-350 | 20-40 | 15 | 80 | 15 | 181,160,513 | 275,077,440 |
Giới thiệu thêm các dòng máy bơm siro sẵn hàng tại Vimex quý khách hàng tham khảo
Bơm Lobe Donjoy
Thông số kỹ thuật sản phẩm
STT | Model | Tốc độ (vòng/ phút) | Qmax( m3/h) | Hmax( bar) | Size( mm) | Motor( kw) | Giá đầu bơm( VNĐ) | Giá cả bộ(VNĐ) |
1 | TUR/TUL 20 | 200-450 | 1-3 | 12 | 25 | 1.5 | 39.300.000 | 71.400.000 |
2 | TUR/TUL 25 | 200-450 | 3-7 | 7 | 40 | 3 | 45.300.000 | 88.300.000 |
3 | TUR/TUL 35 | 200-400 | 6.5-13 | 7 | 50 | 4 | 55.740.000 | 106.300.000 |
4 | TUR/TUL 60 | 200-400 | 8-16 | 7 | 65 | 5.5 | 61.400.000 | 127.540.000 |
5 | TUR/TUL 80 | 200-400 | 15-31 | 9 | 65 | 7.5 | 173.914.000 | 260.150.000 |
6 | TUR/TUL 70 | 100-350 | 15-31 | 12 | 80 | 11 | 173.914.000 | 272.408.000 |
7 | TUR/TUL 80 | 100-350 | 20-40 | 15 | 80 | 15 | 181.200.000 | 275.100.000 |
Bơm định lượng hóa chất Milton Roy GB 1500 PP4MNN
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Model | GB 1500 PP4MNN | ||
Lưu lượng ( lít/giờ ) | 1500 | ||
Áp lực bơm ( bar ) | 3 | ||
Kích cỡ cổng kết nối ( inch ) | 1,5 | ||
Công suất ( W ) | 750 | ||
Vật liệu | PVC/Teflon | SS316/Teflon | PVDF/Tefon |
Giá ( VND) | 34.658.675 | 53.158.453 | 54.590.254 |
Bơm màng khí nén Argal DDE400 SSN Y TST GLL
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Model | DDE400 SSN Y TST GLL |
Lưu lượng tối đa (lit/min) | 400 |
Áp lực (m) | 80 |
Cỡ cổng | 1-1/2′ (DN40)-Ren |
Vật liệu thân bơm | SS316 |
Vật liệu màng | Keyflex-Teflon |
Vật liệu Bi | Teflon |
Vật liệu đế | SS316 |
O-ring Gasket | Teflon |
Tại Công ty TNHH Vimex chúng tôi có đủ các dòng máy bơm siro, bơm bánh răng đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, cam kết sản phẩm chính hãng 100%, giao hàng toàn quốc, hỗ trợ lắp đặt tại chân công trình. Cam kết làm hài long mọi khách hàng khó tính nhất.
Hotline hỗ trợ: 0989775196.