Máy bơm thực phẩm chất đặc là loại máy bơm Lobe dạng cánh khế với vật liệu bơm inox sạch sẽ, an toàn, có khả năng chịu ăn mòn, mài mòn cao và có khả năng chịu nhiệt tốt.
Máy bơm thực phẩm chất đặc có nhiều mẫu mã chủng loại, có nhiều nhà sản xuất khác nhau và tuổi thọ máy bơm khá cao khi sử dụng. Chọn máy bơm lobe là lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu bơm thực phẩm, bơm chất đặc hiện nay.
Bơm thực phẩm chất đặc
Thực phẩm chất đặc là cụm từ chỉ các loại chất lỏng siêu đặc, sánh được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm điển hình như nhũ tương, socola, kem, kẹo, rỉ mật, mật ong, mật đường…
Thực phẩm chất đặc còn có thể là các nguyên liệu sản xuất thực phẩm vì vậy khi bơm các loại chất lỏng này đòi hỏi vật liệu bơm có bề mặt trơn nhẵn, dễ vệ sinh lau chùi, không bám dính tạo môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển và đặc biệt máy bơm đảm bảo vệ sinh và an toàn tuyệt đối, không làm biến đổi chất bơm hay ảnh hưởng các thành phần của chất bơm.
Ngoài ra, máy bơm thực phẩm chất đặc cần có khả năng chịu ăn mòn mài mòn cao, tuổi thọ bền bỉ, có khả năng chịu nhiệt cao và ít hư hỏng khi sử dụng.
Máy bơm Lobe hay còn gọi là máy bơm cánh khế vật liệu inox là dòng bơm công nghiệp được sử dụng chủ yếu với ứng dụng bơm thực phẩm chất đặc, dòng bơm này mang lại hiệu quả cao nhất khi sử dụng, không làm ảnh hưởng chất bơm và có khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt tốt.
Đặc điểm của máy bơm thực phẩm chất đặc
Máy bơm Lobe sử dụng bơm thực phẩm chất đặc có các đặc điểm sau:
- Yêu cầu vệ sinh cao, an toàn tuyệt đối
- Vật liệu bơm inox 316 hoặc inox 304
- Khả năng chịu ăn mòn mài mòn cao
- Có thể sử dụng cánh kín hoặc cánh hở, ưu tiên sử dụng cánh hơ
- Máy bơm có khả năng bơm bọt hoặc có khí trộn lẫn trong dung dịch
- Máy bơm cần có khả năng tự mồi và khả năng chạy khô
- Cấu tạo máy bơm chặt chẽ, có thể tháo rời
- Đặc biệt máy bơm Lobe dùng bơm thực phẩm chất đặc có khả năng duy trì chân không dưới sự thay đổi của điều kiện hút nên đặc biệt được sử dụng trong công nghệ làm sạch và những ứng dụng mà hệ thống ống dẫn đầu vào chỉ được lấp đầy một nửa, hoặc những nơi mà chất lỏng được vận chuyển có chứa không khí hoặc khí gas.
- Máy bơm thực phẩm chất đặc hoạt động với quy trình đơn giản, dễ hiểu, tốc độ máy bơm chậm, áp lực cao
Các ứng dụng khác của máy bơm thực phẩm chất đặc
Ngoài ứng dụng bơm thực phẩm chất đặc, máy bơm Lobe còn có nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp và sản xuất bao gồm:
- Ứng dụng bơm nhũ tương
- Bơm dược phẩm
- Bơm các loại thực phẩm khác như sữa, dầu gội, nước giải khát…
- Bơm các loại hóa chất
- Bơm các loại chất lỏng có độ nhớt thấp như: nước, nước trái cây, rượu vang, rượu,…
- Và còn nhiều ứng dụng khác nữa.
Cấu tạo máy bơm thực phẩm chất đặc
Máy bơm thực phẩm chất đặc có cấu tạo khá đơn giản gồm các bộ phận sau
- Hai bánh răng dạng cánh khế nằm cạnh nhau dạng ăn khớp ngoài tuy nhiên hai bánh răng không tiếp xúc nhau trong quá trình hoạt động
- Các trục thùy truyền động cho bánh răng quay, bơm lobe có 2 trục thùy
- Bạc lót thay thế cho vòng bi được sử dụng trong máy bơm thực phẩm chất đặc
- Các phớt làm kín có chức năng không để chất bơm rò rỉ ra ngoài trong quá trình hoạt động
- Thân bơm lobe với vật liệu đa dạng, chủ yếu vật liệu bơm được lựa chọn là vật liệu inox với khả năng chịu ăn mòn mài mòn cao, hiệu quả sử dụng cao
- Cổng hút cổng xả được đặt đối diện nhau giúp áp lực bơm cao nhất có thể
- Van an toàn xử lý các trường hợp máy bơm có sự cố hoặc hư hỏng trong quá trình sử dụng
Cấu tạo máy bơm lobe bơm chất đặc có phần tương tự bơm bánh răng tuy nhiên có nhiều điểm khác biệt, người dùng cần cân nhắc để có được hiệu quả cao khi sử dụng dòng máy bơm này.
Nguyên lý hoạt động của máy bơm thực phẩm chất đặc
Máy bơm thực phẩm chất đặc hoạt động theo nguyên lý hút đẩy dựa trên sự chênh lệch thể tích buồng bơm, khi thể tích buồng bơm giảm chất lỏng bị hút vào buồng bơm, khi thể tích buồng bơm tăng, chất lỏng bị đẩy ra ngoài
Đây là dòng máy bơm công nghiệp có khả năng tự mồi vì vậy không cần bơm mồi trong quá trình sử dụng.
Quy trình hút chất lỏng: Chất lỏng bị hút vào buồng chứa khi thể tích buồng bơm giảm, áp lực máy bơm giảm
Quy trình vận chuyển chất lỏng từ buồng hút sang buồng đẩy: Chất lỏng theo các khoang trống được tạo ra giữa cặp bánh răng để đi từ buồng hút sang buồng đẩy nhờ chuyển động của cặp bánh răng
Quy trình đẩy chất lỏng: Chất lỏng bị đẩy ra ngoài đường ống tại cổng xả khi áp lực máy bơm tăng, thế tích buồng bơm tăng
Các model máy bơm thực phẩm chất đặc điển hình với nhiều ứng dụng, giá cả phải chăng được sử dụng phổ biến mời quý khách hàng tham khảo!
Bơm Lobe donjoy
STT | Model | Tốc độ (vòng/ phút) | Qmax( m3/h) | Hmax( bar) | Size( mm) | Motor( kw) | Giá đầu bơm (VNĐ) | Giá cả bộ (VNĐ) |
1 | TUR/TUL 20 | 200-450 | 1-3 | 12 | 25 | 1.5 | 39.300.000 | 71.400.000 |
2 | TUR/TUL 25 | 200-450 | 3-7 | 7 | 40 | 3 | 45.300.000 | 88.300.000 |
3 | TUR/TUL 35 | 200-400 | 6.5-13 | 7 | 50 | 4 | 55.740.000 | 106.300.000 |
4 | TUR/TUL 60 | 200-400 | 8-16 | 7 | 65 | 5.5 | 61.400.000 | 127.540.000 |
5 | TUR/TUL 80 | 200-400 | 15-31 | 9 | 65 | 7.5 | 173.914.000 | 260.150.000 |
6 | TUR/TUL 70 | 100-350 | 15-31 | 12 | 80 | 11 | 173.914.000 | 272.408.000 |
7 | TUR/TUL 80 | 100-350 | 20-40 | 15 | 80 | 15 | 181.200.000 | 275.100.000 |
BẢNG GIÁ BƠM LOBE FLUSSMANN
STT | Model | T.độ max (v/p) | Q max (m3/h) | Hmax (bar) | Size (mm) | Gear Motor (kW) | Giá đầu (VND) | Giá full (VND) |
1 | FDP+A-25 | 100-900 | 0.1-9.72 | 10 | 25 | 0.75-3.0 | call | call |
1 | FDP+A-40 | 100-900 | 0.2-10.8 | 10 | 40 | 1.5-4.0 | call | call |
2 | FDP+A-50 | 100-900 | 0.4-13.5 | 10 | 50 | 2.2-5.5 | call | call |
3 | FDP+B-40 | 100-900 | 0.6-17.2 | 10 | 40 | 2.2-7.5 | call | call |
4 | FDP+B-50 | 100-900 | 0.8-21.6 | 10 | 50 | 3.0-7.5 | call | call |
5 | FDP+B-65 | 100-700 | 1.0-23.2 | 10 | 65 | 4.0-11 | call | call |
6 | FDP+C-65 | 100-700 | 1.2-36.54 | 10 | 65 | 5.5-15 | call | call |
7 | FDP+C-80 | 100-700 | 1.4-42.84 | 10 | 80 | 7.5-18.5 | call | call |
BƠM THỰC PHẨM LOBE HSP GIÁ RẺ INOX 304 PULY-DÂY ĐAI
Stt | Model | Qmax (m3/h) | Hmax (bar) | Tốc độ v/p | C. Suất kW | Kết nối | Giá đầu | Giá Bộ | |
Clamp | Flange | VND | VND | ||||||
1 | RP1 | 1.0 | 10.0 | 100-700 | 0.75 | 1” | 24,500,000 | 28,800,000 | |
2 | RP1 | 2.0 | 12.0 | 100-700 | 1.5 | 1.25” | 30,500,000 | 35,600,000 | |
3 | RP3 | 3.0 | 12.0 | 100-500 | 2.2 | 1.5” | 38,900,000 | 44,900,000 | |
4 | RP5 | 5.0 | 15.0 | 100-500 | 4 | 2” | 46,000,000 | 54,100,000 | |
5 | RP8 | 8.0 | 15.0 | 100-450 | 7.5 | 2.5” | 70,000,000 | 80,000,000 | |
6 | RP12 | 12.0 | 15.0 | 100-450 | 11 | 2.5” | 89,500,000 | 101,500,000 | |
7 | RP20 | 20.0 | 15.0 | 100-400 | 15 | 3” | 126,700,000 | 139,900,000 | |
8 | RP35 | 35.0 | 15.0 | 100-400 | 22 | 4” | 168,000,000 | 189,000,000 | |
9 | RP55 | 55.0 | 15.0 | 100-350 | 37 | DN125 | 284,000,000 | 316,000,000 | |
10 | RP80 | 80.0 | 15.0 | 100-350 | 55 | DN150 | – | – |
BẢNG GIÁ BƠM LOBE HSP – CHINA DÙNG BƠM THỰC PHẨM – CHẤT SỆT | |||||||||
STT | Model | T.độ max (v/p) | Q max (m3/h) | Hmax (bar) | Size (inch) | Gear Motor (kW) | Giá đầu (VND) | Giá full (VND) | Note |
1 | HSP3A-6 | 200-950 | 0.72-3.42 | 10 | 1.0 | 0.75 | 43,235,294 | 64,000,000 | Nhập 4 tuần |
2 | HSP3A-9 | 200-950 | 1.08-5.13 | 10 | 1 1/4 | 1.5 | 46,764,706 | 64,941,176 | Hàng sẵn |
3 | HSP3A-18 | 200-550 | 2.16-6.0 | 10 | 1 1/2 | 2.2 | 52,058,824 | 80,000,000 | Hàng sẵn |
4 | HSP3A-36 | 100-450 | 2.16-9.72 | 6 | 2.0 | 3.0 | 59,558,824 | 95,058,824 | Hàng sẵn |
HSP3A-36 | 100-450 | 2.16-9.72 | 10 | 2.0 | 4.0 | 59,558,824 | 98,823,529 | Hàng sẵn | |
5 | HSP3A-60 | 100-450 | 3.6-16.2 | 6 | 2 1/2 | 5.5 | 77,647,059 | 115,764,706 | Hàng sẵn |
6 | HSP3A-60 | 100-450 | 3.6-16.2 | 10 | 2 1/2 | 7.5 | 77,647,059 | 124,235,294 | Hàng sẵn |
7 | HSP3A-125 | 100-450 | 7.5-33.7 | 10 | 3.0 | 11 | 130,718,824 | 181,189,412 | Nhập 4 tuần |
8 | HSP3A-250 | 100-450 | 15-67.5 | 10 | 4.0 | 15 | 229,411,765 | 287,529,412 | Nhập 4 tuần |
Bơm Wright Flow Technologies
STT | Model | Lưu lượng (m3/h ) | Áp lực (bar) | Tốc độ (vòng/ phút) | Size (mm) | Nhiệt độ ( độ C ) |
1 | 10/0005/12 | 3.9 | 12 | 1400 | 25 | 150 |
2 | 10/0008/08 | 7 | 8 | 1400 | 38 | 150 |
3 | 10/0011/05 | 9.3 | 5 | 1400 | 38 | 150 |
4 | 20/0020/12 | 12.1 | 12 | 1000 | 38 | 150 |
5 | 20/0031/07 | 18.8 | 7 | 1000 | 50 | 150 |
6 | 30/0069/12 | 31.2 | 12 | 750 | 50 | 150 |
7 | 30/0113/07 | 50.6 | 7 | 750 | 76 | 150 |
8 | 40/0180/12 | 75.6 | 12 | 700 | 76 | 150 |
9 | 40/0250/07 | 105 | 7 | 700 | 101 | 150 |
Xem thêm: Bơm nhũ tương, bơm cánh khế, bơm lobe
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ ngay Vimex 0989775196 để được tư vấn hỗ trợ miễn phí các vấn đề về máy bơm thực phẩm chất đặc và các loại máy bơm công nghiệp khác.