Máy bơm cánh thùy, bơm Lobe

Bơm cánh thùy là tên gọi khác của máy bơm thực phẩm Lobe, bơm cánh thùy có cấu tạo bơm đặc biệt, có ứng dụng bơm điển hình trong ngành công nghiệp thực phẩm và các ứng dụng bơm chất đặc.

Bơm cánh thùy khi sử dụng thể hiện được những ưu điểm vượt trội của mình nhờ cấu tạo bơm chặt chẽ, áp lực bơm mạnh, vật liệu bơm bền bỉ ít hư hỏng, ít gặp lỗi khi sử dụng.

 

Máy bơm cánh thùy, máy bơm Lobe

Máy bơm cánh thùy đáp ứng được những tiêu chuẩn khắc khe về vệ sinh an toàn thực phẩm nhờ vật liệu bơm inox bền bỉ có bề mặt trơn nhẵn vì vậy máy bơm cánh thùy được thiết kế để phục vụ riêng cho ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm với ứng dụng bơm thuốc, bơm dầu ăn, tương, nước sốt, bơm đường, mật ong, mật mía, bơm sữa…..

Ưu điểm vượt trội của máy bơm cánh thùy là khả năng chịu ăn mòn mài mòn cao, có thể sử dụng lâu dài, có thể thay đổi lưu lượng bơm và áp suất máy bơm thông qua điều chỉnh tốc độ động cơ.

Tuy nhiên, dòng bơm này có giá thành cao vì vậy không được sử dụng rộng rãi như bơm bánh răng hay bơm màng khí nén, người dùng cần cân nhắc kỹ trước khi sử dụng và lựa chọn máy bơm cánh thùy cho nhu cầu sử dụng của mình bởi giá thành cao, chất lượng tốt, việc bảo dưỡng bơm cũng tốn kém.

 

Đặc điểm và lợi ích của máy bơm cánh thùy

Máy bơm cánh thủy có đầy đủ những đặc điểm cơ bản và lợi ích to lớn khi sử dụng cho các ứng dụng bơm thực phẩm, dược phẩm, bao gồm:

  • Máy bơm được thiết kế với công nghệ hiện đại, được sản xuất với dây chuyền công nghệ tiên tiến đảm bảo đáp ứng nhu cầu mọi nhu cầu bơm chất lỏng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, các ngành sản xuất hàng hóa tiêu dùng
  • Máy bơm cánh thùy có nhiều model, có nhiều hãng sản xuất, nhiều mức công suất khác nhau vì vậy người dùng dễ dàng có thể chọn lựa được sản phẩm ưng ý hài lòng nhất
  • Máy bơm cánh thùy có thể sử dụng với môi trường khắc nghiệt kể cả môi trường nhiệt độ cao nhờ được thiết kế để chịu được nhiệt độ thay đổi nhanh chóng
  • Vật liệu bơm bền bỉ, có khả năng chịu ăn mòn mài mòn cao, có tuổi thọ lâu dài, ít bị ăn mòn và ít chịu tác động của lực. Vật liệu bơm cánh thùy chủ yếu là inox 316 và inox 304.
  • Máy bơm được lắp đặt van an toàn bảo vệ máy bơm khỏi các sự cố khác nhau khi sử dụng đặc biệt là sự cố tràn chất lỏng hoặc lưu lương bơm quá lớn
  • Máy bơm cánh thùy có đầy đủ ứng dụng bơm các sản phẩm có đột nhớt cao và thấp như pho mát, sữa đông, váng sữa, hoa quả …
  • Thiết kế bơm nhỏ gọn, dễ sử dụng, dễ bảo trì bảo dưỡng và di chuyển, vận hành
  • Máy bơm sử dụng ổn định, động cơ êm ái, ít gây tiếng ồn
  • Có khả năng tự hút chất bơm và không cần bơm mồi.
  • Bơm dùng hệ dẫn động từ hoặc phớt cơ khí tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng.

Lựa chọn bơm cánh thùy cho hiệu quả sử dụng rất cao, trong ngành công nghiệp thực phẩm, hệ thống bơm lớn lựa chọn dòng bơm này là phù hợp nhất.

 

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy bơm cánh thùy

Máy bơm cánh thùy có cấu tạo đơn giản bao gồm các bộ phận sau:

  • Motor máy bơm
  • Hộp giảm tốc
  • Buồng bơm: Trong buồng bơm có cánh bơm dạng cánh thùy, cửa hút cửa xả, trục bơm
  • Máy bơm được làm kín bằng phớt bơm
  • Có lắp đặt van bơm bảo vệ máy bơm an toàn khỏi các sự cố thường gặp khi sử dụng

Máy bơm cánh thùy hoạt động với nguyên lý đơn giản tương tự nguyên lý hoạt động của máy bơm bánh răng, khi  motor quay sẽ dẫn động hai cánh bơm đặt trong buồng bơm quay theo. Áp suất máy bơm được tạo ra nhờ hoạt động của hai cánh bơm khi chúng ăn khớp nhau và tách nhau ra.

Máy bơm cánh thùy thường có áp suất lớn và có khả năng bơm chất lỏng cực nhớt.

Có 2 dạng cánh bơm chủ yếu là dạng cánh bông mai (cánh khế) và đầu búa và hai loại bơm cánh thùy này chỉ khác nhau về kiểu cánh bơm còn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của chúng tương tự nhau.

  • Quy trình bơm mồi: Máy bơm có khả năng tự mồi vì vậy không cần mồi bơm
  • Quy trình hút chất lỏng: Thể tích bơm giảm, chất lỏng bị hút vào buồng bơm
  • Quy trình đẩy chất lỏng: Thể tích bơm tăng, chất lỏng bị đẩy ra khỏi buồng bơm

 

Ứng dụng của máy bơm cánh thùy

Máy bơm cánh thùy có nhiều ứng dụng, ngoài các ứng dụng chủ đạo trong ngành công nghiệp dược phẩm, thực phẩm, bơm cánh thùy còn có các ứng dụng đặc biệt trong các lĩnh vực khác của đời sống. Máy bơm cánh thùy có ứng dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp sạch với chất lỏng có độ nhớt không quá lớn.

  • Ngành thực phẩm: Bơm cánh thùy dùng bơm nước sốt cà chua, sốt tương, bánh pudding, kẹo, dầu thực phẩm, thịt nhuyễn, mật mía, mật ong, nước đường, chocolate v.v…..
  • Các ngành hóa chất: Sử dụng bơm mỡ, dung môi, nhựa cây, nguyên liệu nhuộm v.v…
  • Ứng dụng bơm bia, rượu, nước giải khát…
  • Ứng dụng bơm bơ, sữa, ke, phomat…
  • Ứng dụng trong ngành dược phẩm
  • Các ứng dụng bơm sơn đặc, keo đặc, mực đặc
  • Ứng dụng trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi dùng bơm rỉ mật, mỡ cá…
  • Ứng dụng bơm cao su, socola, nhựa đường, nhựa nóng
  • Ngành mỹ phẩm, công nghiệp nặng, khai khoáng…
  • Các ngành và lĩnh vực khác……

Các loại bơm cánh thùy, bơm lobe được phân phối tại công ty TNHH Vimex:

Bơm Lobe donjoy

bom-banh-rang-bom-thuc-pham-lobe-3

Thông số kỹ thuật sản phẩm

STT Model Tốc độ (vòng/ phút) Qmax( m3/h) Hmax( bar) Size( mm) Motor( kw) Giá đầu bơm (VNĐ) Giá cả bộ (VNĐ)
1 TUR/TUL 20 200-450 1-3 12 25 1.5 39.300.000 71.400.000
2 TUR/TUL 25 200-450 3-7 7 40 3 45.300.000 88.300.000
3 TUR/TUL 35 200-400 6.5-13 7 50 4 55.740.000 106.300.000
4 TUR/TUL 60 200-400 8-16 7 65 5.5 61.400.000 127.540.000
5 TUR/TUL 80 200-400 15-31 9 65 7.5 173.914.000 260.150.000
6 TUR/TUL 70 100-350 15-31 12 80 11 173.914.000 272.408.000
7 TUR/TUL 80 100-350 20-40 15 80 15 181.200.000 275.100.000

Bơm Wright Flow Technologies

bom-lobe-mutil pump

Thông số kỹ thuật sản phẩm

STT Model Lưu lượng (m3/h ) Áp lực (bar) Tốc độ (vòng/ phút) Size (mm) Nhiệt độ ( độ C )
1 10/0005/12 3.9 12 1400 25 150
2 10/0008/08 7 8 1400 38 150
3 10/0011/05 9.3 5 1400 38 150
4 20/0020/12 12.1 12 1000 38 150
5 20/0031/07 18.8 7 1000 50 150
6 30/0069/12 31.2 12 750 50 150
7 30/0113/07 50.6 7 750 76 150
8 40/0180/12 75.6 12 700 76 150
9 40/0250/07 105 7 700 101 150

 

Dưới đây là bảng giá máy bơm lobe chính hãng có sẵn hàng tại Vimex mời quý khách hàng tham khảo

 

BẢNG GIÁ BƠM LOBE HSP – CHINA DÙNG BƠM THỰC PHẨM – CHẤT SỆT

STT Model T.độ max
(v/p)
Q max
(m3/h)
Hmax
(bar)
Size
(inch)
 Gear Motor
(kW)
 Giá đầu
(VND)
 Giá full
(VND)
 Note
1 HSP3A-6 200-950 0.72-3.42 10        1.0 0.75     43,235,294     64,000,000  Nhập 4 tuần
2 HSP3A-9 200-950 1.08-5.13 10  1 1/4 1.5     46,764,706     64,941,176  Hàng sẵn
3 HSP3A-18 200-550 2.16-6.0 10  1 1/2 2.2     52,058,824     80,000,000  Hàng sẵn
4 HSP3A-36 100-450 2.16-9.72 6        2.0 3.0     59,558,824     95,058,824  Hàng sẵn
HSP3A-36 100-450 2.16-9.72 10        2.0 4.0     59,558,824     98,823,529  Hàng sẵn
5 HSP3A-60 100-450 3.6-16.2 6  2 1/2 5.5     77,647,059   115,764,706  Hàng sẵn
6 HSP3A-60 100-450 3.6-16.2 10  2 1/2 7.5     77,647,059   124,235,294  Hàng sẵn
7 HSP3A-125 100-450 7.5-33.7 10        3.0 11  130,718,824   181,189,412  Nhập 4 tuần
8 HSP3A-250 100-450 15-67.5 10        4.0 15  229,411,765   287,529,412  Nhập 4 tuần

 

BẢNG GIÁ BƠM LOBE DONJOY DÙNG TRONG NGÀNH THỰC PHẨM CÓ GIẤY CHỨNG NHẬN 3A

STT Model T.độ max
(v/p)
Q max
(m3/h)
Hmax
(bar)
Size
(mm)
 Gear Motor
(kW)
 Giá đầu
(VND)
 Giá full
(VND)
1 STU-R/L-10 100-700 0.1-1.47 10 27/25 0.75     37,500,000     59,958,000
1 TUR/TUL 20 200-450 1-3 12 25 1.5     39,225,681     71,348,211
2 TUR/TUL 25
(khả năng tự mồi 0.8M)
200-450 3-7 7 40 3.0     45,288,243     88,223,850
3 TUR/TUL 35 200-400 6.5-13 7 50 4.0     55,739,376   106,275,807
4 TUR/TUL 60
(khả năng tự mồi 0.8M)
200-400 8-16 7 65 5.5     61,394,751   127,540,017
5 TUR/TUL 80 200-400 15-31 9 65 7.5  173,914,092   260,102,007
6 TUR/TUL 70 100-350 15-31 12 80 11  173,914,092   272,408,103
7 TUR/TUL 80 100-350 20-40 15 80 15  181,160,513   275,077,440

 

BẢNG GIÁ BƠM LOBE FLUSSMANN-PHẦN LAN DÙNG TRONG NGÀNH THỰC PHẨM CÓ GIẤY CHỨNG NHẬN 3A

STT Model T.độ max
(v/p)
Q max
(m3/h)
Hmax
(bar)
Size
(mm)
 Gear Motor
(kW)
 Giá đầu
(VND)
 Giá full
(VND)
1 FDP+A-25 100-900 0.1-9.72 10 25 0.75-3.0  call  call
1 FDP+A-40 100-900 0.2-10.8 10 40 1.5-4.0  call  call
2 FDP+A-50 100-900 0.4-13.5 10 50 2.2-5.5  call  call
3 FDP+B-40 100-900 0.6-17.2 10 40 2.2-7.5  call  call
4 FDP+B-50 100-900 0.8-21.6 10 50 3.0-7.5  call  call
5 FDP+B-65 100-700 1.0-23.2 10 65 4.0-11  call  call
6 FDP+C-65 100-700 1.2-36.54 10 65 5.5-15  call  call
7 FDP+C-80 100-700 1.4-42.84 10 80 7.5-18.5  call  call

Quý khách hàng cần tư vấn sử dụng, lựa chọn, lắp đặt máy bơm cánh thùy, bơm bánh răng vui lòng liên hệ Vimex theo Hotline: 0989775196 để được hỗ trợ miễn phí mọi vấn đề nhé.

Chúng tôi sẵn lòng phục vụ  quý khách hàng!

Bình luận