Máy bơm tương ớt là loại bơm công nghiệp có ứng dụng bơm tương ớt trong ngành thực phẩm sản xuất tương ớt và các nguyên liệu sản xuất tương ớt. Máy bơm tương cà là dòng máy bơm công nghiệp dùng bơm tương cà và các nguyên liệu sản xuất tương cà trong ngành thực phẩm.
Máy bơm tương ớt, máy bơm tương cà sử dụng máy bơm bánh răng hiệu quả nhất, tiết kiệm điện năng, động cơ mạnh mẽ, công suất lớn, áp lực cao, máy bơm ổn định, không xảy ra sự cố khi dùng và đặc biệt chịu ăn mòn cao, có thể sử dụng liên tục.
Máy bơm bánh răng dùng bơm tương cà, bơm tương ớt chọn máy bơm bánh răng ăn khớp trong với khả năng tự mồi cao, áp lực cao, hiệu quả cao khi bơm chất lỏng đặc, nhớt. Ngoài ra, chọn máy bơm bánh răng vật liệu inox không bám dính bề mặt tránh trường hợp chất lỏng bám dính gây mất vệ sinh và nhanh hư hỏng máy bơm.
Bơm lobe bơm tương ớt, tương cà
Máy bơm tương ớt, máy bơm tương cà
Mục lục
- 1 Máy bơm tương ớt, máy bơm tương cà
- 2 Ưu điểm của bơm bánh răng bơm tương cà, bơm tương ớt
- 3 Cách sử dụng và lựa chọn máy bơm tương cà, bơm tương ớt
- 4 Các ứng dụng khác của máy bơm bánh răng bơm tương cà, bơm tương ớt
- 5 Bảng báo giá các model máy bơm bánh răng bơm tương ớt, bơm tương cà được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam và có sẵn hàng tại Vimex
Trong các dây chuyền sản xuất tương ớt, tương cà người ta lựa chọn bơm bánh răng với mục đích bơm tương cà, bơm tương ớt mang đến hiệu quả sử dụng tối ưu.
Các chuyên gia cũng khuyên người dùng chọn bơm lobe, bơm bánh răng cho ứng dụng bơm thực phẩm, đặc biệt là với ứng dụng bơm tương ớt, bơm tương cà.
Máy bơm bánh răng bơm tương ớt, bơm tương cà có khả năng tự mồi cao, sử dụng vật liệu cao cấp đạt tiêu chuẩn, sử dụng phớt viton chịu ăn mòn và chịu nhiệt cực tốt.
Dòng máy bơm tương ớt, bơm tương cà hiện nay được sử dụng nhiều nhất trong các chuỗi nhà hàng ăn nhanh, vừa nhanh chóng, tiện lợi, đảm bảo vệ sinh mà lại vô cùng tiết kiệm
Tại Việt Nam, máy bơm tương ớt, bơm tương cà được sử dụng tại các chuỗi nhà hàng của KFC, Lotteria, Pizza Hut…
Ưu điểm của bơm bánh răng bơm tương cà, bơm tương ớt
Lựa chọn máy bơm bánh răng ăn khớp trong vật liệu inox phớt viton bơm tương ót, tương cà là lựa chọn tối ưu cho người dùng nhờ ưu điểm vượt trội.
- Giá cả phải chăng
- Dễ sử dụng
- Hiệu quả sử dụng cao
- Tiết kiệm
- Dễ bảo dưỡng, vệ sinh
- Chịu nhiệt tốt, chịu ăn mòn cao
- Có khả năng tự mồi
- Sử dụng phớt làm kín
- Có van an toàn tự động ngắt khi có sự cố
- Sản phẩm được nhập khẩu chính hãng và phân phối trực tiếp tại Công ty TNHH Vimex với giá cả tốt nhất
- Bảo hành chính hãng, CO, CQ đầy đủ
Cách sử dụng và lựa chọn máy bơm tương cà, bơm tương ớt
Lựa chọn bơm lobe Ligao tại Vimex để bơm tương ớt, tương cà, bơm thực phẩm
Để có được hiệu quả sử dụng cao nhất, bất cứ dòng máy bơm nào cũng cần được lựa chọn và sử dụng đúng cách, phù hợp với nhu cầu sử dụng. Với chất lỏng đặc như tương ớt, tương cà khi sử dụng cần lưu ý các vấn đề sau:
- Lựa chọn tốt nhất khi bơm các loại tương cà, tương ớt là sử dụng bơm các loại lobe, bơm lobe ligao sau đó là các loại bơm bánh răng
- Chọn sản phẩm máy bơm chính hãng được cung cấp bởi đơn vị uy tín trên thị trường để có giá tốt nhất, tránh mua phải hàng giả hàng nhái kém chất lượng
- Chọn nhà cung cấp uy tín để được hỗ trợ sử dụng, lựa chọn sản phẩm và có CO, CQ đầy đủ, catalogue
- Sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất với sách hướng dẫn sử dụng cụ thể, dòng bơm bánh răng không có khả năng chạy khô vì vậy tuyệt đối không chạy khô cho dòng bơm này
- Không vi phạm các nguyên tắc sử dụng cơ bản khi sử dụng máy bơm bánh răng bơm tương cà, bơm tương ớt như nguyên tắc vận hành và kiểm tra bơm trước khi vận hành, nguyên tắc chạy khô, nguyên tắc kiểm tra định kỳ
- Bảo dưỡng định kỳ, vệ sinh thường xuyên, khắc phục sự cố máy bơm ngay khi phát hiện
Các ứng dụng khác của máy bơm bánh răng bơm tương cà, bơm tương ớt
Máy bơm bánh răng là dòng máy bơm có ứng dụng đa dạng, ngoài ứng dụng bơm tương cà, bơm tương ớt thì bơm bánh răng còn có nhiều ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp bao gồm:
- Ứng dụng trong ngành sữa: sữa chua, bơ tươi, kem, pho mát khối…
- Ứng dụng trong ngành nước giải khát: bia, hèm, con men, nước ngọt, nước trái cây, thức uống…
- Ứng dụng trong ngành thực phẩm: sốt cà chua, sốt tương, bánh pudding, kẹo, dầu thực phẩm, thịt nhuyễn, nước đường, chocolate v.v….
- Úng dụng trong ngành hóa mỹ phẩm: dầu thơm, thuốc nhuộm tóc, sữa rửa mặt, keo tạo mẫu tóc v.v…
- Ứng dụng trong ngành chế tạo thuốc
- Và cả các ngành hóa chất: mỡ, dung môi, nhựa cây, nguyên liệu nhuộm v.v…
Tại Công ty TNHH Vimex chúng tôi có đủ các model máy bơm bánh răng dùng bơm tương cà, bơm tương ớt phục vụ quý khách hàng. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất, bảo hành chính hãng, giao hàng tận nơi, hỗ trợ khảo sát và lắp đặt tận chân công trình.
Bảng báo giá các model máy bơm bánh răng bơm tương ớt, bơm tương cà được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam và có sẵn hàng tại Vimex
- Bơm lobe Ligao
Bơm lobe Ligao là lựa chọn hàng đầu dùng để bơm tương ớt, bơm tương cà. Bơm được sản xuất bởi thương hiệu Ligao với cấu tạo chất liệu bằng inox đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, y tế, dược phẩm.
Bơm Lobe Ligao bơm thực phẩm tại Vimex
STT | Model | Tốc độ tối đa (Vòng/phút) | Lưu lượng tối đa (m3/h) | Áp lực tối đa (bar) | Cổng kết nối (inch) | Động cơ (kW) | Giá đầu bơm (VND) | Giá cả bộ (VND) |
1 | RT006 | 200-950 | 0.72-3.42 | 4 | 1 | 1.75 | 26.900.0000 | 36.500.000 |
8 | 1.5 | 39.600.000 | ||||||
2 | RT015 | 200-700 | 1.8-6.3 | 5 | 1.5 | 1.5 | 32.600.000 | 46.200.000 |
10 | 2.2 | 50.900.000 | ||||||
3 | RT032 | 200-500 | 3.8-9.6 | 5 | 2 | 2.2 | 42.900.000 | 61.900.000 |
10 | 4 | 65.850.000 | ||||||
4 | RT070 | 100-500 | 4.2-21 | 5 | 2.5 | 5.5 | 69.900.000 | 91.980.000 |
10 | 7.5 | 99.850.000 | ||||||
5 | RT170 | 100-500 | 10-51 | 5 | 3.5 | 11 | 107.000.000 | |
10 | 15 | |||||||
6 | RT320 | 50-400 | 9.6-76.8 | 5 | 3 | 22 | 162.000.000 | |
10 | 30 |
2. Bơm bánh răng NYP
Bơm bánh răng NYP giá rẻ xuất xứ Trung Quốc đến từ thương hiệu máy bơm bánh răng HSP Hebeihengsheng được sử dụng nhiều nhất hiện nay nhờ tiết kiệm chi phí, hiệu quả sử dụng cao, động cơ êm ái mạnh mẽ, hoạt động ổn định lâu dài, ít xảy ra sự cố trong quá trình sử dụng
BẢNG GIÁ BƠM BÁNH RĂNG NYP – HSP (ĂN KHỚP TRONG) | |||||||||
STT | Model | Tốc độ (v/p) | Q (lit/min) | H (bar) | cSt | Công suất kW/380v | Size inch (mm) | Giá Đầu bơm (VND) | Giá cả bộ (VND) |
1 | NYP0.78MS | 1450 | 8.6-10.4 | 4-10 | 20-600 | 15,822,375 | |||
960 | 6.7-6.8 | 4-10 | 2000 | 0.37-0.55 | 1/2″ (15) | 10,572,375 | 15,822,375 | ||
720 | 5.4-6.8 | 4-10 | 6000 | Ống 21 | 15,822,375 | ||||
2 | NYP2.3MS | 1450 | 27.5-31.9 | 4-6 | 20-600 | 17,541,509 | |||
960 | 19.7-19.9 | 4-6 | 2000 | 0.55-1.1 | 1″ (25) | 11,541,509 | 17,541,509 | ||
720 | 16.2-16.3 | 4-6 | 6000 | Ống 34 | 17,541,509 | ||||
3 | NYP3.6 GP | 1450 | 43.4-46.7 | 4-10 | 20 | 1.1-1.5 | 17,827,815 | ||
1450 | 44.7-49 | 4-10 | 60-600 | 1.5-2.2 | 18,952,815 | ||||
960 | 33.6-34.3 | 4-10 | 2000 | 1.5-2.2 | 1 1/2” (40) | 12,827,815 | 18,952,815 | ||
640 | 22.8-23 | 4-10 | 6000 | 1.5 | Ống 49 | 20,952,815 | |||
455-483 | 16-20.5 | 4-10 | 20000-600000 | 1.5 | 20,952,815 | ||||
1450 | 94.7-98.1 | 4-8 | 20-60 | 1.5-2.2 | 20,635,478 | ||||
1450 | 93-95 | 10 | 20-60 | 3 | 22,260,478 | ||||
1450 | 98-99.8 | 4-6 | 200 | 1.5-2.2 | 20,635,478 | ||||
1450 | 97-97.5 | 8-10 | 200 | 3 | 22,260,478 | ||||
4 | NYP7.0 GP | 960 | 66-67 | 4-6 | 2000 | 1.5-2.2 | 1 1/2”(40) | 14,385,478 | 21,385,478 |
960 | 65-67 | 4-10 | 2000 | 2.2-3 | Ống 49 | 22,635,478 | |||
640 | 44-44.5 | 4-10 | 6000 | 1.5-2.2 | 25,635,478 | ||||
455-583 | 31-40.5 | 4-10 | 20000-60000 | 1.5-2.2 | 25,635,478 | ||||
720 | 155-165 | 4-10 | 20-60 | 2.2-4.0 | 33,577,281 | ||||
5 | NYP24 GP | 541-610 | 122-143 | 4-10 | 200-600 | 2.2-4.0 | 2″ (50) | 24,202,281 | 37,952,281 |
357-475 | 83-112 | 4-10 | 2000-6000 | 2.2-4.0 | Ống 60 | 37,952,281 | |||
228-303 | 54-72 | 4-10 | 20000-60000 | 2.2-3.0 | 37,952,281 | ||||
720 | 355-362 | 4-6 | 20 | 5.5-7.5 | 36,117,636 | ||||
720 | 340-348 | 8-10 | 20 | 7.5-11.0 | 37,992,636 | ||||
720 | 346-364 | 4-10 | 60 | 5.5-7.5 | 36,117,636 | ||||
610 | 300-309 | 4-8 | 200 | 5.5-7.5 | 49,867,636 | ||||
610 | 294 | 10 | 200 | 11 | 2″ (50) | 24,867,636 | 53,617,636 | ||
6 | NYP52 GP | 541 | 268-275 | 4-8 | 600 | 5.5-7.5 | Ống 60 | 49,867,636 | |
541 | 264 | 10 | 600 | 11 | 53,617,636 | ||||
475 | 237-243 | 4-8 | 2000 | 5.5-7.5 | 49,867,636 | ||||
475 | 235 | 10 | 2000 | 11 | 53,617,636 | ||||
228-357 | 118-184 | 4-10 | 6000-60000 | 5.5-7.5 | 49,867,636 | ||||
615 | 461-471 | 4-6 | 20 | 5.5-7.5 | 75,911,941 | ||||
615 | 433-451 | 8-10 | 20 | 11 | 78,661,941 | ||||
615 | 465-474 | 4-6 | 60 | 5.5-7.5 | 75,911,941 | ||||
615 | 448-457 | 8-10 | 60 | 11 | 3″ (80) | 78,661,941 | |||
7 | NYP80 GP | 305-544 | 233-421 | 4-10 | 200-6000 | 7.5-11.0 | Ống 90 | 44,661,941 | 78,661,941 |
228 | 178-180 | 4-8 | 20000 | 5.5-7.5 | 75,911,941 | ||||
228 | 177 | 10 | 20000 | 11 | 78,661,941 | ||||
188 | 148-149 | 4-10 | 60000 | 5.5-7.5 | 75,911,941 | ||||
615 | 622-660 | 4-10 | 20-60 | 11-15 | 88,949,098 | ||||
479-544 | 502-589 | 4-10 | 200-600 | 11-15 | 3.0” (80) | 46,949,098 | 88,949,098 | ||
8 | NYP111GP | 305-417 | 328-455 | 4-10 | 2000-6000 | 11-15 | Ống 90 | 88,949,098 | |
188-228 | 207-251 | 4-10 | 20000-60000 | 5.5-7.5 | 78,199,098 | ||||
600 | 916-935 | 4-6 | 20-60 | 11-15 | 112,882,488 | ||||
600 | 888-910 | 8-10 | 20-60 | 18.5-22 | 126,257,488 | ||||
9 | NYP160GP | 550 | 852-866 | 4-6 | 200 | 15-18.5 | 4.0” (100) | 124,132,488 | |
550 | 845-852 | 8-10 | 200 | 22 | Ống 114 | 70,882,488 | 126,257,488 | ||
480 | 737-747 | 4-10 | 600 | 15-18.5 | 124,132,488 | ||||
355 | 548-560 | 4-10 | 2000 | 15 | 112,882,488 | ||||
319 | 497-505 | 4-1 | 6000 | 15 | 112,882,488 | ||||
430 | 836-902 | 4-10 | 20 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
430 | 871-909 | 4-8 | 60 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
430 | 852 | 10 | 60 | 18.5 | 158,661,865 | ||||
355 | 726-753 | 4-8 | 200 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
355 | 713 | 10 | 200 | 18.5 | 5″ (125) | 158,661,865 | |||
10 | NYP220 GP | 320 | 660-682 | 4-8 | 600 | 11.0-15.0 | Ống 141 | 105,411,865 | 147,411,865 |
320 | 649 | 10 | 600 | 18.5 | 158,661,865 | ||||
254 | 530-544 | 4-8 | 2000 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
254 | 523 | 10 | 2000 | 18.5 | 158,661,865 | ||||
244 | 473-483 | 4-8 | 6000 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
244 | 468 | 10 | 6000 | 18.5 | 158,661,865 | ||||
117-160 | 253-347 | 4-10 | 20000-60000 | 11.0-15.0 | 147,411,865 | ||||
11 | NYP3.6MS | 1450 | 49.9 | 10 | 16,034,769 | Giá cả bộ bơm NYP MS và NYP Inox Cộng theo giá của đầu bơm + giá của bệ và motorGiá tương ứng theo công suất, tốc độ và kiểu dẫn động | |||
12 | NYP3.6MS Inox 304 | 1450 | 49.9 | 10 | 42,698,299 | ||||
13 | NYP7.0 MS | 1450 | 99.8 | 10 | 17,271,737 | ||||
14 | NYP7.0 MS Inox 304 | 1450 | 99.8 | 10 | 46,134,320 | ||||
15 | NYP24 MS | 720 | 166 | 10 | 31,996,236 | ||||
16 | NYP24 GP Inox 304 | 720 | 166 | 10 | 60,262,538 | ||||
17 | NYP52 MS | 720 | 364 | 10 | 33,347,033 | ||||
18 | NYP52 GP Inox 304 | 720 | 364 | 10 | 60,614,950 | ||||
19 | NYP80 MS | 615 | 474 | 10 | 49,778,266 | ||||
20 | NYP111 MS | 615 | 664 | 10 | 60,086,331 | ||||
21 | NYP160 MS | 600 | 935 | 10 | 95,063,272 | ||||
22 | NYP220 MS | 430 | 909 | 10 | 126,383,933 | ||||
23 | NYP320 MS | 430 | 1316 | 10 | 128,762,717 |
3.Bơm bánh răng Varisco
Dòng máy bơm bánh răng xuất xứ Ý chất lượng cao thương hiệu Varisco là dòng máy bơm cao cấp đứng đầu trong các dòng máy bơm bánh răng hiện nay. Sản phẩm đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng với ưu điểm độ bền cao, rung lắc thấp, thiết kế ổn định, hiệu quả tối ưu
BẢNG GIÁ ĐẦU VARISCO-Ý | |||||||
STT | Model | Tốc độ max (v/p) | Q max (m3/h) | H max (bar) | Size (inch) | Phớt | Unit Price (EURO) |
1 | V20SPG | 1450 | 2.2 | 20 | 1 1/4 | Paking – not van | 800.00 |
2 | V20ST | 1450 | 2.2 | 20 | 1 1/4 | Cơ khí – not van | 1,299.00 |
3 | V25-2SPG | 1450 | 3.9 | 16 | 1 1/4 | Paking – not van | 826.00 |
4 | V25-2ST | 1450 | 3.9 | 16 | 1 1/4 | Cơ khí – not van | 1,319.00 |
5 | V30-2SPG | 1450 | 7.1 | 16 | 1 1/4 | Paking – not van | 914.00 |
6 | V30-2ST | 1450 | 7.1 | 16 | 1 1/4 | Cơ khí – not van | 1,377.00 |
7 | V50-3SPG | 960 | 13.1 | 16 | 2 | Paking – not van | 1,440.00 |
8 | V50-3ST | 960 | 13.1 | 16 | 2 | Cơ khí – not van | 1,883.00 |
9 | V60-2SPG | 630 | 18.6 | 16 | 2 | Paking – not van | 1,890.00 |
10 | V60-2ST | 630 | 18.6 | 16 | 2 | Cơ khí – not van | 2,369.00 |
11 | V70-2SPG | 550 | 26 | 16 | 3 | Paking – not van | 2,681.00 |
12 | V80-2SPG | 550 | 39 | 16 | 3 | Paking – not van | 2,741.00 |
13 | V80-2ST | 550 | 39 | 16 | 3 | Cơ khí – not van | 3,338.00 |
14 | V85-2SPG | 550 | 52 | 12 | 4 | Paking – not van | 3,518.00 |
15 | V90-2SP | 390 | 50 | 12 | 4 | Cơ khí – not van | 5,261.00 |
16 | V100-2P | 390 | 73 | 12 | 4 | Paking – not van | 5,067.00 |
17 | V100-2ST | 390 | 73 | 12 | 4 | Cơ khí – not van | 5,867.00 |
Giá van an toàn (EURO) | V20: 146 | V25: 146 | V30: 242 | V50: 328 | V60: 397, V70 & V80: 355 | V85: 355, V90: 494, V100: 494 |
4. Bơm bánh răng Viking
Dòng máy bơm bánh răng xuất xứ Mỹ được cả thế giới tin dùng nhờ chất lượng hàng đầu đó là bơm bánh răng Viking. Lựa chọn dòng bơm bánh răng này khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và hiệu quả sử dụng cũng như độ bền
BẢNG GIÁ ĐẦU BƠM VIKING – USA | |||||||||
STT | Model | Tốc độ tại 22cSt | Lưu lượng (m3/h) | Áp lực (Bar) | Size (Inch) | Trọng lượng (Kg) | Phớt | Nhiệt độ max © | Đơn giá (VND) |
VIKING – USA | |||||||||
1 | GG4195 | 1500 | 3 | 17 | 1 | 9 | cơ khí – có van | 107 | 20,895,000 |
2 | HJ4195 | 1500 | 4.5 | 17 | 1.5 | 20 | cơ khí – có van | 107 | 28,455,000 |
3 | HL4195 | 1500 | 7 | 17 | 1.5 | 20 | cơ khí – có van | 107 | 29,610,000 |
4 | AS4195 | 1200 | 8 | 17 | 2.5 | 38 | cơ khí – có van | 107 | 49,170,450 |
5 | HL32 | 1200 | 4.5 | 7 | 1.5 | 11.8 | cơ khí – ko van | 149 | 16,012,500 |
6 | K124A | 780 | 18 | 14 | 2 | 48 | cơ khí – ko van | 232 | 44,940,000 |
7 | L124A | 640 | 31 | 14 | 2 | 70 | Paking – có van | 232 | 53,200,000 |
8 | AK4195 | 2.5 | cơ khí – có van | 54,200,000 |
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ ngay Vimex 0911861605 để được hỗ trợ nhé.
Xin cảm ơn!