Máy bơm tương ớt, máy bơm tương cà

Máy bơm tương ớt, máy bơm tương cà sử dụng máy bơm bánh răng hiệu quả nhất, tiết kiệm điện năng, động cơ mạnh mẽ, công suất lớn, áp lực cao, máy bơm ổn định, không xảy ra sự cố khi dùng và đặc biệt chịu ăn mòn cao, có thể sử dụng liên tục.

Máy bơm bánh răng dùng bơm tương cà, bơm tương ớt chọn máy bơm bánh răng ăn khớp trong với khả năng tự mồi cao, áp lực cao, hiệu quả cao khi bơm chất lỏng đặc, nhớt. Ngoài ra, chọn máy bơm bánh răng vật liệu inox không bám dính bề mặt tránh trường hợp chất lỏng bám dính gây mất vệ sinh và nhanh hư hỏng máy bơm.

 

bom-lobe-bom-tuong-ot-tuong-ca

Bơm lobe bơm tương ớt, tương cà

 

Máy bơm tương ớt, máy bơm tương cà

Trong các dây chuyền sản xuất tương ớt, tương cà người ta lựa chọn bơm bánh răng với mục đích bơm tương cà, bơm tương ớt mang đến hiệu quả sử dụng tối ưu.

Các chuyên gia cũng khuyên người dùng chọn bơm lobe, bơm bánh răng cho ứng dụng bơm thực phẩm, đặc biệt là với ứng dụng bơm tương ớt, bơm tương cà.

Máy bơm bánh răng bơm tương ớt, bơm tương cà có khả năng tự mồi cao, sử dụng vật liệu cao cấp đạt tiêu chuẩn, sử dụng phớt viton chịu ăn mòn và chịu nhiệt cực tốt.

Dòng máy bơm tương ớt, bơm tương cà hiện nay được sử dụng nhiều nhất trong các chuỗi nhà hàng ăn nhanh, vừa nhanh chóng, tiện lợi, đảm bảo vệ sinh mà lại vô cùng tiết kiệm

Tại Việt Nam, máy bơm tương ớt, bơm tương cà được sử dụng tại các chuỗi nhà hàng của KFC, Lotteria, Pizza Hut…

 

Ưu điểm của bơm bánh răng bơm tương cà, bơm tương ớt

Lựa chọn máy bơm bánh răng ăn khớp trong vật liệu inox phớt viton bơm tương ót, tương cà là lựa chọn tối ưu cho người dùng nhờ ưu điểm vượt trội.

  • Giá cả phải chăng
  • Dễ sử dụng
  • Hiệu quả sử dụng cao
  • Tiết kiệm
  • Dễ bảo dưỡng, vệ sinh
  • Chịu nhiệt tốt, chịu ăn mòn cao
  • Có khả năng tự mồi
  • Sử dụng phớt làm kín
  • Có van an toàn tự động ngắt khi có sự cố
  • Sản phẩm được nhập khẩu chính hãng và phân phối trực tiếp tại Công ty TNHH Vimex với giá cả tốt nhất
  • Bảo hành chính hãng, CO, CQ đầy đủ

 

Cách sử dụng và lựa chọn máy bơm tương cà, bơm tương ớt

Để có được hiệu quả sử dụng cao nhất, bất cứ dòng máy bơm nào cũng cần được lựa chọn và sử dụng đúng cách, phù hợp với nhu cầu sử dụng. Với chất lỏng đặc như tương ớt, tương cà khi sử dụng cần lưu ý các vấn đề sau:

  • Lựa chọn tốt nhất khi bơm các loại tương cà, tương ớt là sử dụng bơm các loại lobe, bơm lobe ligao sau đó là các loại bơm bánh răng
  • Chọn sản phẩm máy bơm chính hãng được cung cấp bởi đơn vị uy tín trên thị trường để có giá tốt nhất, tránh mua phải hàng giả hàng nhái kém chất lượng
  • Chọn nhà cung cấp uy tín để được hỗ trợ sử dụng, lựa chọn sản phẩm và có CO, CQ đầy đủ, catalogue
  • Sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất với sách hướng dẫn sử dụng cụ thể, dòng bơm bánh răng không có khả năng chạy khô vì vậy tuyệt đối không chạy khô cho dòng bơm này
  • Không vi phạm các nguyên tắc sử dụng cơ bản khi sử dụng máy bơm bánh răng bơm tương cà, bơm tương ớt như nguyên tắc vận hành và kiểm tra bơm trước khi vận hành, nguyên tắc chạy khô, nguyên tắc kiểm tra định kỳ
  • Bảo dưỡng định kỳ, vệ sinh thường xuyên, khắc phục sự cố máy bơm ngay khi phát hiện

 

Các ứng dụng khác của máy bơm bánh răng bơm tương cà, bơm tương ớt

Máy bơm bánh răng là dòng máy bơm có ứng dụng đa dạng, ngoài ứng dụng bơm tương cà, bơm tương ớt thì bơm bánh răng còn có nhiều ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp bao gồm:

  • Ứng dụng trong ngành sữa: sữa chua, bơ tươi, kem, pho mát khối…
  • Ứng dụng trong ngành nước giải khát: bia, hèm, con men, nước ngọt, nước trái cây, thức uống…
  • Ứng dụng trong ngành thực phẩm: sốt cà chua, sốt tương, bánh pudding, kẹo, dầu thực phẩm, thịt nhuyễn, nước đường, chocolate v.v….
  • Úng dụng trong ngành hóa mỹ phẩm: dầu thơm, thuốc nhuộm tóc, sữa rửa mặt, keo tạo mẫu tóc v.v…
  • Ứng dụng trong ngành chế tạo thuốc
  • Và cả các ngành hóa chất: mỡ, dung môi, nhựa cây, nguyên liệu nhuộm v.v…

Xem thêm: Ưu điểm và ứng dụng của các loại bơm bánh răng

Tại Công ty TNHH Vimex chúng tôi có đủ các model máy bơm bánh răng dùng bơm tương cà, bơm tương ớt phục vụ quý khách hàng. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất, bảo hành chính hãng, giao hàng tận nơi, hỗ trợ khảo sát và lắp đặt tận chân công trình.

Bảng báo giá các model máy bơm bánh răng bơm tương ớt, bơm tương cà được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam và có sẵn hàng tại Vimex 

  1. Bơm lobe Ligao là lựa chọn hàng đầu dùng để bơm tương ớt, bơm tương cà. Bơm được sản xuất bởi thương hiệu Ligao với cấu tạo chất liệu bằng inox đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, y tế, dược phẩm.
    Hinh-anh-bom-lobe

    STT Model Tốc độ tối đa (Vòng/phút) Lưu lượng tối đa (m3/h) Áp lực tối đa (bar) Cổng kết nối (inch) Động cơ (kW) Giá đầu bơm (VND) Giá cả bộ (VND)
    1 RT006 200-950 0.72-3.42 4 1 1.75 26.900.0000 36.500.000
    8 1.5 39.600.000
    2 RT015 200-700 1.8-6.3 5 1.5 1.5 32.600.000 46.200.000
    10 2.2 50.900.000
    3 RT032 200-500 3.8-9.6 5 2 2.2 42.900.000 61.900.000
    10 4 65.850.000
    4 RT070 100-500 4.2-21 5 2.5 5.5 69.900.000 91.980.000
    10 7.5 99.850.000
    5 RT170 100-500 10-51 5 3.5 11 107.000.000
    10 15
    6 RT320 50-400 9.6-76.8 5 3 22 162.000.000
    10 30
  2.  Bơm bánh răng NYP giá rẻ xuất xứ Đài Loan đến từ thương hiệu máy bơm bánh răng HSP Hebeihengsheng được sử dụng nhiều nhất hiện nay nhờ tiết kiệm chi phí, hiệu quả sử dụng cao, động cơ êm ái mạnh mẽ, hoạt động ổn định lâu dài, ít xảy ra sự cố trong quá trình sử dụng

BẢNG GIÁ BƠM BÁNH RĂNG NYP – HSP  (ĂN KHỚP TRONG)

STT Model Tốc độ
(v/p)
Q
(lit/min)
H
(bar)
cSt Công suất
kW/380v
Size
inch (mm)
 Giá Đầu bơm
(VND)
 Giá cả bộ
(VND)
1 NYP0.78MS 1450 8.6-10.4 4-10 20-600       15,822,375
960 6.7-6.8 4-10 2000 0.37-0.55 1/2″ (15)       10,572,375       15,822,375
720 5.4-6.8 4-10 6000 Ống 21       15,822,375
2 NYP2.3MS 1450 27.5-31.9 4-6 20-600       17,541,509
960 19.7-19.9 4-6 2000 0.55-1.1 1″ (25)       11,541,509       17,541,509
720 16.2-16.3 4-6 6000 Ống 34       17,541,509
3 NYP3.6 GP 1450 43.4-46.7 4-10 20 1.1-1.5       17,827,815
1450 44.7-49 4-10 60-600 1.5-2.2       18,952,815
960 33.6-34.3 4-10 2000 1.5-2.2 1 1/2” (40)       12,827,815       18,952,815
640 22.8-23 4-10 6000 1.5 Ống 49       20,952,815
455-483 16-20.5 4-10 20000-600000 1.5       20,952,815
1450 94.7-98.1 4-8 20-60 1.5-2.2       20,635,478
1450 93-95 10 20-60 3       22,260,478
1450 98-99.8 4-6 200 1.5-2.2       20,635,478
1450 97-97.5 8-10 200 3       22,260,478
4 NYP7.0 GP 960 66-67 4-6 2000 1.5-2.2 1 1/2”(40)       14,385,478       21,385,478
960 65-67 4-10 2000 2.2-3 Ống 49       22,635,478
640 44-44.5 4-10 6000 1.5-2.2       25,635,478
455-583 31-40.5 4-10 20000-60000 1.5-2.2       25,635,478
720 155-165 4-10 20-60 2.2-4.0       33,577,281
5 NYP24 GP 541-610 122-143 4-10 200-600 2.2-4.0 2″ (50)       24,202,281       37,952,281
357-475 83-112 4-10 2000-6000 2.2-4.0 Ống 60       37,952,281
228-303 54-72 4-10 20000-60000 2.2-3.0       37,952,281
720 355-362 4-6 20 5.5-7.5       36,117,636
720 340-348 8-10 20 7.5-11.0       37,992,636
720 346-364 4-10 60 5.5-7.5       36,117,636
610 300-309 4-8 200 5.5-7.5       49,867,636
610 294 10 200 11 2″ (50)       24,867,636       53,617,636
6 NYP52 GP 541 268-275 4-8 600 5.5-7.5 Ống 60       49,867,636
541 264 10 600 11       53,617,636
475 237-243 4-8 2000 5.5-7.5       49,867,636
475 235 10 2000 11       53,617,636
228-357 118-184 4-10 6000-60000 5.5-7.5       49,867,636
615 461-471 4-6 20 5.5-7.5       75,911,941
615 433-451 8-10 20 11       78,661,941
615 465-474 4-6 60 5.5-7.5       75,911,941
615 448-457 8-10 60 11 3″ (80)       78,661,941
7 NYP80 GP 305-544 233-421 4-10 200-6000 7.5-11.0 Ống 90       44,661,941       78,661,941
228 178-180 4-8 20000 5.5-7.5       75,911,941
228 177 10 20000 11       78,661,941
188 148-149 4-10 60000 5.5-7.5       75,911,941
615 622-660 4-10 20-60 11-15       88,949,098
479-544 502-589 4-10 200-600 11-15 3.0” (80)       46,949,098       88,949,098
8 NYP111GP 305-417 328-455 4-10 2000-6000 11-15 Ống 90       88,949,098
188-228 207-251 4-10 20000-60000 5.5-7.5       78,199,098
600 916-935 4-6 20-60 11-15     112,882,488
600 888-910 8-10 20-60 18.5-22     126,257,488
9 NYP160GP 550 852-866 4-6 200 15-18.5 4.0” (100)     124,132,488
550 845-852 8-10 200 22 Ống 114       70,882,488     126,257,488
480 737-747 4-10 600 15-18.5     124,132,488
355 548-560 4-10 2000 15     112,882,488
319 497-505 4-1 6000 15     112,882,488
430 836-902 4-10 20 11.0-15.0     147,411,865
430 871-909 4-8 60 11.0-15.0     147,411,865
430 852 10 60 18.5     158,661,865
355 726-753 4-8 200 11.0-15.0     147,411,865
355 713 10 200 18.5 5″ (125)     158,661,865
10 NYP220 GP 320 660-682 4-8 600 11.0-15.0 Ống 141     105,411,865     147,411,865
320 649 10 600 18.5     158,661,865
254 530-544 4-8 2000 11.0-15.0     147,411,865
254 523 10 2000 18.5     158,661,865
244 473-483 4-8 6000 11.0-15.0     147,411,865
244 468 10 6000 18.5     158,661,865
117-160 253-347 4-10 20000-60000 11.0-15.0     147,411,865
11 NYP3.6MS 1450 49.9 10       16,034,769 Giá cả bộ bơm NYP MS và NYP Inox
Cộng theo giá của đầu bơm + giá của bệ và motorGiá tương ứng theo công suất, tốc độ và kiểu dẫn động
12 NYP3.6MS
Inox 304
1450 49.9 10    42,698,299
13 NYP7.0 MS 1450 99.8 10       17,271,737
14 NYP7.0 MS
Inox 304
1450 99.8 10    46,134,320
15 NYP24 MS 720 166 10       31,996,236
16 NYP24 GP
Inox 304
720 166 10    60,262,538
17 NYP52 MS 720 364 10       33,347,033
18 NYP52 GP
Inox 304
720 364 10    60,614,950
19 NYP80 MS 615 474 10       49,778,266
20 NYP111 MS 615 664 10       60,086,331
21 NYP160 MS 600 935 10       95,063,272
22 NYP220 MS 430 909 10     126,383,933
23 NYP320 MS 430 1316 10     128,762,717

 

3. Dòng máy bơm bánh răng xuất xứ Ý chất lượng cao thương hiệu Varisco là dòng máy bơm cao cấp đứng đầu trong các dòng máy bơm bánh răng hiện nay. Sản phẩm đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng với ưu điểm độ bền cao, rung lắc thấp, thiết kế ổn định, hiệu quả tối ưu

BẢNG GIÁ ĐẦU VARISCO-Ý

STT Model Tốc độ max
(v/p)
Q max
(m3/h)
H max
(bar)
Size
(inch)
Phớt  Unit Price (EURO)
1 V20SPG 1450 2.2 20 1 1/4 Paking – not van                 800.00
2 V20ST 1450 2.2 20 1 1/4 Cơ khí – not van              1,299.00
3 V25-2SPG 1450 3.9 16 1 1/4 Paking – not van                 826.00
4 V25-2ST 1450 3.9 16 1 1/4 Cơ khí – not van              1,319.00
5 V30-2SPG 1450 7.1 16 1 1/4 Paking – not van                 914.00
6 V30-2ST 1450 7.1 16 1 1/4 Cơ khí – not van              1,377.00
7 V50-3SPG 960 13.1 16 2 Paking – not van              1,440.00
8 V50-3ST 960 13.1 16 2 Cơ khí – not van              1,883.00
9 V60-2SPG 630 18.6 16 2 Paking – not van              1,890.00
10 V60-2ST 630 18.6 16 2 Cơ khí – not van              2,369.00
11 V70-2SPG 550 26 16 3 Paking – not van              2,681.00
12 V80-2SPG 550 39 16 3 Paking – not van              2,741.00
13 V80-2ST 550 39 16 3 Cơ khí – not van              3,338.00
14 V85-2SPG 550 52 12 4 Paking – not van              3,518.00
15 V90-2SP 390 50 12 4 Cơ khí – not van              5,261.00
16 V100-2P 390 73 12 4 Paking – not van              5,067.00
17 V100-2ST 390 73 12 4 Cơ khí – not van              5,867.00
Giá van an toàn (EURO) V20: 146 V25: 146 V30: 242 V50: 328 V60: 397, V70 & V80: 355  V85: 355, V90: 494, V100: 494

 

4.  Dòng máy bơm bánh răng xuất xứ Mỹ được cả thế giới tin dùng nhờ chất lượng hàng đầu đó là bơm bánh răng Viking. Lựa chọn dòng bơm bánh răng này khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và hiệu quả sử dụng cũng như độ bền

BẢNG GIÁ ĐẦU BƠM VIKING – USA

STT Model Tốc độ tại
22cSt
Lưu lượng
(m3/h)
Áp lực
(Bar)
Size
(Inch)
Trọng lượng
(Kg)
Phớt Nhiệt độ
max ©
 Đơn giá (VND)
VIKING – USA
1 GG4195 1500 3 17 1 9 cơ khí – có van 107  20,895,000
2 HJ4195 1500 4.5 17 1.5 20 cơ khí – có van 107  28,455,000
3 HL4195 1500 7 17 1.5 20 cơ khí – có van 107  29,610,000
4 AS4195 1200 8 17 2.5 38 cơ khí – có van 107  49,170,450
5 HL32 1200 4.5 7 1.5 11.8 cơ khí – ko van 149  16,012,500
6 K124A 780 18 14 2 48 cơ khí – ko van 232  44,940,000
7 L124A 640 31 14 2 70 Paking – có van 232  53,200,000
8 AK4195 2.5 cơ khí – có van  54,200,000

 

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ ngay Vimex 0989775196 để được hỗ trợ nhé.

Xin cảm ơn!

 

Bình luận