Sử dụng bơm bánh răng đúng cách:
- Lắp đặt bơm bánh răng cố định để đảm bảo hiệu suất bơm cao nhất khi sử dụng
- Lắp đặt đường ống bơm dạng sừng trâu để hạn chế sự cố bơm bánh răng bị chạy khô cũng như tiết kiệm thời gian và công sức, chỉ cần mồi bơm lần đầu tiên sử dụng
- Kết nối nguồn điện an toàn và cố định cho bơm bánh răng, lưu ý nối đất nếu cần thiết
- Đảm bảo chiều quay của bơm bánh răng
- Vận hành thử máy bơm bánh răng trước khi đi vào vận hành chính thức
- Định kỳ 3-6 tháng kiểm tra và vệ sinh bơm bánh răng
- Ngưng sử dụng bơm và khắc phục sự cố ngay khi phát hiện
- Định kỳ thay thế các phụ kiện hao mòn, kiểm tra, bảo dưỡng bơm
Máy bơm bánh răng là loại bơm công nghiệp công suất lớn và áp lực cao vì vậy việc sử dụng máy bơm bánh răng có phần phức tạp hơn so với việc sử dụng các loại máy bơm công nghiệp thông thường.
Muốn sử dụng máy bơm bánh răng hiệu quả, người dùng cần phải tìm hiểu kỹ các loại bơm bánh răng, lựa chọn bơm bánh răng đúng cách và đặc biệt sử dụng bơm bánh răng đúng với các nguyên tắc cơ bản.
Bơm bánh răng 2CY tại Vimex
Sử dụng bơm bánh răng như thế nào đạt hiệu quả cao?
Đối với máy bơm bánh răng, có nhiều yếu tố khác nhau ảnh hưởng đến chất lượng sử dụng và hiệu quả sử dụng của máy bơm.
Muốn sử dụng bơm bánh răng hiệu quả cần tuân thủ nguyên tắc sau:
Lựa chọn bơm bánh răng phù hợp nhu cầu sử dụng
- Chọn bơm bánh răng đúng cách bằng cách chọn máy bơm bánh răng chính hãng của các đơn vị uy tín và các hãng bơm hàng đầu thế giới. Lưu ý cần chọn máy bơm với công suất bơm và lưu lương bơm phù hợp nhau, điện áp máy bơm phù hợp nhu cầu sử dụng và đặc biệt máy bơm bánh răng có giá thành hợp lý.
Bơm dầu DO, FO chọn bơm KCB55 tại Vimex
2. Lắp đặt bơm bánh răng cố định, an toàn
- Lắp đặt bơm bánh răng đúng cách với việc chọn vị trí lắp bơm bằng phẳng, ổn định, ít tác động từ bên ngoài. Lắp đặt bơm bánh răng chắc chắn đảm bảo không rung lắc, không gây tiếng ồn quá lớn khi hoạt động và hạn chế tối đa các bánh răng va chạm vào nhau khi sử dụng.
- Với kinh nghiệm lâu năm trong cung cấp bơm công nghiệp đặc biệt là bơm bánh răng, Công ty TNHH Vimex khuyến cáo khách hàng nên lắp đặt đường ống bơm bánh răng kiểu sừng trâu để bảo vệ bơm bánh răng khỏi sự cố chạy khô
- Đây cũng là biện pháp giúp tăng cường hiệu quả sử dụng bơm bánh răng bởi bơm bánh răng không có khả năng tự mồi, nếu lắp đặt đường ống kiểu sừng trâu sẽ chỉ cần bơm mồi cho bơm lần đầu tiên sử dụng
Hướng dẫn lắp bơm bánh răng dạng sừng trâu tự hút
3. Vận hành bơm bánh răng đúng quy chuẩn
- Vận hành bơm bánh răng đúng cách, đứng quy trình và cần kiểm tra kỹ máy bơm trước khi vận hành là điều kiện cần thiết khi vận hành bơm bánh răng giúp bảo vệ bơm bánh răng khỏi sự cố hư hỏng cũng như kéo dài tuổi thọ bơm bánh răng và tiết kiệm chi phí cho người dùng
- Đặc biệt cần lưu ý đến chiều quay của bơm bánh răng vì nếu bơm bánh răng lắp đặt sai chiều sẽ hỏng ngay khi khởi động
4. Vệ sinh, bảo dưỡng bơm bánh răng định kỳ
- Sau thời gian sử dụng máy bơm bánh răng cần vệ sinh và bảo dưỡng bảo trì bơm bánh răng thường xuyên để bảo vệ máy bơm bánh răng bền nhất, thời gian sử dụng lâu bền nhất và cho hiệu quả sử dụng cao nhất
- Thông thường, thời gian bảo dưỡng đinh kỹ bơm bánh răng là 3-6 tháng, ngoài ra việc kiểm tra bơm hàng ngày, đặc biệt khi sử dụng với các chất lỏng ăn mòn, chất lỏng đặc biệt rất cần thiết
Lưu ý khi sử dụng bơm bánh răng
5. Kiểm tra bơm bánh răng thường xuyên
- Kiểm tra bơm bánh răng thường xuyên để phát hiện lỗi máy bơm kịp thời và khắc phục nhanh chóng giúp đảm bảo hoạt động của máy bơm luôn ổn định.
- Ngoài việc bảo dưỡng bơm bánh răng thì việc kiểm tra bơm bánh răng cũng là điều kiện cần thiết giúp kéo dài tuổi thọ máy bơm cũng như hạn chế tối thiểu các sự cố có thể gặp phải khi sử dụng
Ngoài ra, người sử dụng nên chọn mua bơm bánh răng của các đơn vị uy tín trên thị trường như Vimex để vừa có được sản phẩm uy tín chính hãng giá cả phải chăng vừa được tư vấn sử dụng bơm bánh răng hiệu quả nhất.
Công ty TNHH Vimex là đại lý cung cấp bơm bánh răng uy tín nhất hiện nay tại Việt Nam, chúng tôi đã và đang là sự lựa chọn số 1 của người dùng khi có nhu cầu sử dụng bơm bánh răng.
Một số dòng bơm bánh răng chính hãng giá rẻ tại Vimex:
Bộ bơm KCB giá rẻ chuyên bơm dầu tại Vimex
BẢNG GIÁ BƠM BÁNH RĂNG HEBEI HENGSHENG (HSP-PUMP)
STT | Model | Lưu lượng Q(m3/h) | Áp lực H(bar) | Công suất/Phase P(Kw/P) | Size (inch) | Đầu bơm (VND) | Nguyên bộ (VND) | Nguyên bộ 1pha (vnd) |
BẢNG GIÁ BƠM KCB GANG CÓ VAN AN TOÀN | ||||||||
1 | KCB 18.3 | 0.7 | 14,5 | 0.75/6P | 3/4 | 4,650,000 | 7,600,000 | 8,500,000 |
2 | KCB 18.3 | 1,1 | 14,5 | 1,5/4P | 3/4 | 4,700,000 | 7,900,000 | 8,800,000 |
3 | KCB 33.3 | 2 | 14,5 | 2,2/4P | 3/4 | 5,100,000 | 8,200,000 | 9,100,000 |
4 | KCB 55 | 3,3 | 3,3 | 1,5/4P | 1 | 5,500,000 | 9,500,000 | 10,400,000 |
5 | KCB 83.3 | 5 | 3,3 | 2,2/4P | 1,5 | 6,900,000 | 10,900,000 | 11,800,000 |
6 | KCB 135 | 8 | 3,3 | 2,2/6P | 2 | 10,650,000 | 16,700,000 | – |
7 | KCB 200 | 12 | 3,3 | 4/4P | 2 | 10,700,000 | 16,800,000 | – |
8 | KCB 300 | 18 | 3,6 | 5,5/6P | 3 | 15,500,000 | 24,900,000 | – |
9 | KCB 483.3 | 29 | 3,6 | 11/4P | 3 | 19,000,000 | 32,500,000 | – |
10 | KCB 633 | 38 | 2,8 | 11/6P | 4 | 26,200,000 | 40,200,000 | – |
11 | KCB 960 | 58 | 2,8 | 22/4P | 4 | 29,500,000 | 51,985,000 | – |
BẢNG GIÁ BƠM KCB INOX 304 KHÔNG VAN AN TOÀN | ||||||||
1 | KCB 18.3 | 0.7 | 14,5 | 0.75/6P | 3/4 | 12,900,000 | 17,500,000 | – |
1 | KCB 18.3 | 1,1 | 14,5 | 1,5/4P | 3/4 | 12,900,000 | 17,900,000 | 18,800,000 |
2 | KCB 33.3 | 2.0 | 14.5 | 2,2/4P | 3/4 | 13,985,000 | 19,000,000 | 19,900,000 |
3 | KCB 55 | 3,3 | 3,3 | 1,5/4P | 1 | 15,500,000 | 20,500,000 | 21,400,000 |
4 | KCB 83.3 | 5 | 3,3 | 2,2/4P | 1,5 | 16,200,000 | 22,500,000 | 23,400,000 |
5 | KCB 200 | 12 | 3,3 | 4/4P | 2 | 27,700,000 | 37,500,000 | – |
6 | KCB 300 | 18 | 3,6 | 5,5/6P | 3 | 35,900,000 | 48,900,000 | – |
BẢNG GIÁ BƠM 2CY GANG VÀ INOX KHÔNG VAN AN TOÀN | Giá Inox | |||||||
1 | 2CY1.08/25 | 1.08 | 25 | 2,2/4P | 3/4 | 4,900,000 | 9,300,000 | Đ: 12,600,000B: 16,500,000 |
2 | 2CY2.1/25 | 2.1 | 25 | 3/4P | 1 | 5,200,000 | 10,200,000 | Đ: 13,900,000B: 18,000,000 |
3 | 2CY 3/25 | 3 | 25 | 4/4P | 1 | 5,500,000 | 12,900,000 | Đ: 14,600,000B: 19,500,000 |
4 | 2CY4.2/25 | 4.2 | 25 | 5,5/4P | 1,25 | 7,200,000 | 16,500,000 | Đ: 17,500,000B: 23,600,000 |
5 | 2CY7.5/25 | 7.5 | 25 | 7,5/4P | 1,5 | 8,500,000 | 17,900,000 | Đ: 24,600,000B: 39,400,000 |
6 | 2CY12/25 | 12 | 25 | 15/4P | 2 | 16,980,000 | 32,765,000 | – |
BẢNG GIÁ BƠM YCB GANG CÓ VAN AN TOÀN | ||||||||
1 | YCB 4/0.6 | 4 | 6 | 1,5/6P | 2 | 7,800,000 | 15,500,000 | – |
2 | YCB 8/0.6 | 8 | 6 | 3/6P | 2,5 | 11,300,000 | 19,998,000 | – |
3 | YCB 10/0.6 | 10 | 6 | 4/6P | 2,5 | 11,773,000 | 20,985,000 | – |
4 | YCB 20/0.6 | 20 | 6 | 7,5/6P | 3 | 17,789,000 | 32,500,000 | – |
5 | YCB 25/0.6 | 25 | 6 | 11/6P | 4 | 21,362,000 | 34,132,000 | |
6 | YCB 30/0.6 | 30 | 6 | 11/6P | 4 | 24,275,000 | 37,650,000 | – |
- Phớt Ø22 cho bơm KCB18.3-KCB83.3 và 2CY1.08-2CY3.0 Giá: 1.500.000đ
- Phớt Ø30 cho bơm KCB200 và 2CY4.0-2CY7.5 Giá: 800.000đ (PHỚT GIẢM 20%)
- Phớt Ø40 cho bơm KCB300-KCB483.3 Giá: 2tr, Phớt Ø34 cho bơm 2CY12 Giá 9tr
Bảng báo giá và thông số kỹ thuật Bơm bánh răng NYP
Bơm bánh răng NYP là dòng bơm bánh răng khớp trong thương hiệu HSP Hebei Hengsheng. Sản phẩm kích thước nhỏ gọn, sử dụng hiệu quả cao, hoạt động ổn định, dùng bơm các chất lỏng siêu đặc nhớt hiệu quả. Đặc biệt bơm bánh răng NYP có giá rẻ, dễ sử dụng và lắp đặt.
Hình ảnh bơm bánh răng NYP tại Vimex
Báo giá Bơm bánh răng NYP
TY PE | Cổng hút xả (mm) | Lưu lượng/100 vòng quay (L/100r) | Độ nhớt(cSt) | Tốc độ (r/min) | Áp lực | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Công suất(KW)/Lưu lượng(L/min) | |||||||||
NYP0.78 | 27 | 0.78 | 20 | 1390 | 0.17/9.3 | 0.23/9.0 | 0.28/8.8 | 0.32/8.6 | G3/4 |
60 | 1390 | 0.18/9.5 | 0.24/9.2 | 0.28/9.0 | 0.33/8.9 | ||||
200 | 1390 | 0.31/10.4 | 0.35/10.2 | 0.39/10.0 | 0.43/9.9 | ||||
600 | 1390 | 0.39/10.4 | 0.44/10.3 | 0.48/10.3 | 0.52/10.2 | ||||
2000 | 910 | 0.23/6.8 | 0.27/6.8 | 0.30/6.8 | 0.33/6.7 | ||||
6000 | 720 | 0.24/5.4 | 0.31/6.1 | 0.38/6.8 | 0.40/6.8 | ||||
NYP2.3 | 34 | 2.3 | 20 | 1400 | 0.38/28.4 | 0.49/27.5 | G1 | ||
60 | 1400 | 0.59/29.2 | 0.65/28.8 | ||||||
200 | 1400 | 0.61/30.0 | 0.72/29.6 | ||||||
600 | 1400 | 0.92/31.9 | 0.96/31.7 | ||||||
2000 | 910 | 0.61/19.9 | 0.68/19.7 | ||||||
6000 | 720 | 0.77/16.32 | 0.83/16.2 |
TYPE | Cổng hút xả (mm) | Lưu lượng/100 vòng quay (L/100r) | Độ nhớt(cSt) | Tốc độ (r/min) | Áp lực | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Công suất(KW)/Lưu lượng(L/min) | |||||||||
NYP3.6 | 42 | 3.6 | 20 | 1450 | 0.69/46.7 | 0.94/45.9 | 1.18/45 | 1.44/43.4 | Flange |
60 | 1450 | 0.81/47.5 | 1.09/46.7 | 1.37/45.9 | 1.57/44.7 | ||||
200 | 1450 | 1.06/49.7 | 1.31/49.2 | 1.56/48.8 | 1.79/48.3 | ||||
600 | 1450 | 1.45/49.9 | 1.61/49.6 | 1.77/49.3 | 1.93/49 | ||||
2000 | 960 | 1.28/34.3 | 1.41/33.8 | 1.54/33.7 | 1.65/33.6 | ||||
6000 | 640 | 1.08/23.0 | 1.18/22.9 | 1.28/22.9 | 1.37/22.8 | ||||
20000 | 583 | 1.22/20.5 | 1.24/20.4 | 1.25/20.4 | 1.38/20.3 | ||||
60000 | 455 | 0.84/16.3 | 0.91/16.2 | 0.98/16.1 | 1.01/16 | ||||
NYP7.0 NYP7.0A | 49 | 7.0 | 20 | 1450 | 1.36/98.1 | 1.8/96 | 2.0/94.7 | 2.4/93 | Flange |
60 | 1450 | 1.45/99 | 1.9/97 | 2.2/96.4 | 2.6/95 | ||||
200 | 1450 | 1.62/99.8 | 2.0/98 | 2.3/97.5 | 2.7/97 | ||||
600 | 960 | 1.4/62 | 1.6/65 | 1.8/64.5 | 2.0/64 | ||||
2000 | 960 | 1.8/67 | 2.0/66 | 2.3/65 | 2.6/65 | ||||
6000 | 640 | 1.5/44.5 | 1.7/44 | 1.8/44 | 2.0/44 | ||||
20000 | 583 | 1.6/40.5 | 1.8/40 | 2.1/40 | 2.2/40 | ||||
60000 | 455 | 1.46/31.5 | 1.8/31 | 1.9/31 | 2.0/31 | ||||
NYP24 | 50 | 24 | 20 | 720 | 1.8/165 | 2.3/161 | 2.8/158 | 3.4/155 | Flange |
60 | 720 | 2.0/166 | 2.6/164 | 3.1/162 | 3.7/158 | ||||
200 | 610 | 1.9/143 | 2.5/141 | 3.0/139 | 3.5/136 | ||||
600 | 541 | 2.1/127 | 2.6/125 | 3.0/124 | 3.5/122 | ||||
2000 | 475 | 2.2/112 | 2.6/111 | 2.9/110 | 3.4/109 | ||||
6000 | 357 | 2.0/85 | 2.3/84 | 2.6/83 | 2.9/83 | ||||
20000 | 303 | 1.9/72 | 2.2/72 | 2.4/72 | 2.6/71 | ||||
60000 | 228 | 1.6/54 | 1.8/54 | 2.0/54 | 2.3/54 | ||||
NYP52 NYP52A | 50 | 52 | 20 | 720 | 4.3/362 | 5.8/355 | 6.9/348 | 8.1/340 | Flange |
60 | 720 | 4.7/364 | 6.2/358 | 7.3/352 | 7.5/346 | ||||
200 | 610 | 4.6/309 | 5.9/304 | 6.9/300 | 8.0/294 | ||||
600 | 541 | 4.9/275 | 6.0/271 | 6.8/268 | 7.8/264 | ||||
2000 | 475 | 5.0/243 | 5.9/238 | 6.6/237 | 7.6/235 | ||||
6000 | 357 | 4.1/184 | 4.9/182 | 5.3/181 | 6.2/180 | ||||
20000 | 303 | 3.8/157 | 4.6/156 | 5.1/155 | 5.6/155 | ||||
60000 | 228 | 3.1/119 | 3.7/118 | 4.0/118 | 4.5/118 | ||||
NYP80 | 80 | 80 | 20 | 615 | 5.2/471 | 6.9/461 | 8.5/451 | 10.0/433 | Flange |
60 | 615 | 5.5/474 | 7.2/465 | 8.8/457 | 10.5/448 | ||||
200 | 544 | 5.7/421 | 7.2/414 | 8.6/408 | 10.1/401 | ||||
600 | 479 | 6.9/372 | 7.3/367 | 8.5/362 | 9.8/356 | ||||
2000 | 417 | 6.5/326 | 7.7/322 | 8.9/319 | 10.1/315 | ||||
6000 | 305 | 5.6/239 | 6.6/237 | 7.5/326 | 8.4/233 | ||||
20000 | 228 | 5.5/180 | 6.4/179 | 6.9/178 | 7.7/177 | ||||
60000 | 188 | 5.5/149 | 6.1/149 | 6.7/149 | 7.2/148 |
Bơm bánh răng 2CY
Xem thêm: Bơm bánh răng giá rẻ chính hãng tại Hà Nội
Hãy liên hệ với chúng tôi theo Hotline: 0989775196. Chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi khách hàng khó tính nhất.