Máy bơm thổi hay còn gọi là máy bơm hoa mai, đây là loại máy bơm công nghiệp đặc biệt có ứng dụng, cấu tạo và đặc điểm gần giống với bơm bánh răng tuy nhiên dòng bơm này có nhiều ưu điểm vượt trội hơn máy bơm bánh răng và có giá thành cao hơn máy bơm bánh răng.
Máy bơm thổi còn có tên gọi khác là bơm hoa mai vì cánh bơm được thiết kế đặc biệt với 2 – 3 cánh nhìn giống cánh của bông hoa mai.
Các ứng dụng chủ đạo của máy bơm thổi là ứng dụng bơm thực phẩm, bơm chất lap xà phòng, ứng dụng bơm các chất lỏng siêu đặc, siêu nhớt.
Máy bơm thổi là gì?
Máy bơm thổi hay bơm hoa mai là dòng máy bơm thể tích, dòng máy bơm này được sử dụng trong các ngành công nghiệp với ứng dụng chủ đạo dùng bơm chất lỏng siêu đặc, siêu nhớt.
Máy bơm thổi là máy bơm công nghiệp hoạt động với nguyên lý hút đẩy, cấu tạo máy bơm đơn giản tương tự như bơm bánh răng, tuy nhiên khi máy bơm thổi hoạt động các bánh răng bên trong không chạm vào nhau như máy bơm bánh răng.
Đặc biệt máy bơm thổi có khả năng bơm các chất lỏng siêu đặc, đặc hơn cả các chất lỏng mà bơm bánh răng có thể bơm được vi vậy máy bơm thổi được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp xà phòng, hóa mỹ phẩm, ngành công nghiệp thực phẩm…
Bơm hoa mai cũng là tên gọi khác của máy bơm thổi.
Nhiều khách hàng nhầm lẫn máy bơm thổi, bơm hoa mai với máy bơm bánh răng bởi nhìn qua chúng có cấu tạo khá giống nhau tuy nhiên đây là hai dòng máy bơm hoàn toàn khác nhau kể cả về hoạt động, ứng dụng, giá thành và cách sử dụng bơm.
Cấu tạo máy bơm thổi
Ngoại hình và cấu tạo máy bơm thổi tương tự bơm bánh răng vì vậy nhiều người nhầm lẫn bơm bánh răng và bơm thổi. Tuy nhiên, khi hoạt động máy bơm thổi có sự khác biệt rõ ràng với bơm bánh răng. Khi hoạt động các bánh răng của máy bơm bánh răng va chạm và ăn khớp vào nhau để dẫn nén chất lỏng còn các bánh răng của máy bơm thổi không va chạm vào nhau.
Các bộ phận chính của máy bơm thổi bao gồm:
- Vỏ bơm bằng vật liệu inox hoặc gang đúc, thép không rỉ có tác dụng bảo vệ máy bơm và tạo đường dẫn cho chất lỏng di chuyển
- Cánh bơm có khoảng 2-3 cánh bơm, vật liệu cánh bơm bằng thép nung và hình dạng kiểu tương tự cánh hoa mai
- Trục bơm được thiết kế đặc biệt với khả năng chịu ăn mòn và chịu áp lực cao
- Cửa hút, cửa xả của máy bơm thổi được thiết kế tương tự bơm bánh răng
- Máy bơm thổi cũng được lắp đặt van bơm giúp bảo vệ an toàn cho máy bơm khi sử dụng
- Máy bơm thổi sử dụng phớt cơ khí làm kín bơm khi hoạt động
Cấu tạo máy bơm thổi đơn giản hơn so với bơm bánh răng tuy nhiên hoạt động của bơm khá ổn định, dùng bơm các chất lỏng đặc hiệu quả và có độ bền cao. Dòng bơm này không có ứng dụng rộng rãi và không được sử dụng nhiều như bơm bánh răng tuy nhiên với những ứng dụng đặc thù lại cho hiệu quả tối ưu nhất.
Nguyên lý hoạt động của máy bơm thổi
Máy bơm thổi hoạt động theo nguyên lý hút đẩy chất lỏng, máy bơm có tốc độ bơm chậm nhưng có khả năng tự hút không cần bơm mồi.
Hoạt đông chủ yếu của máy bơm thổi gồm hai quy trình là quy trình hút và quy trình đẩy chất bơm.
- Quy trình hút diễn ra khi áp lực máy bơm giảm khiến chất bơm được hút vào đầy buồng bơm nhờ sự chuyển động của cánh bơm xung quanh trục bơm
- Quá trình đẩy diễn ra khi áp lực máy bơm tăng khiến chất bơm bị đẩy ra ngoài
- Quy trình hút và quy trình đẩy của máy bơm thổi diễn ra luân phiên nhau cho đến khi máy bơm ngừng hoạt động
Đặc biệt máy bơm thổi có thể sử dụng lâu dài bền bỉ mà không hư hỏng hoặc gặp bất kỳ lỗi nào, áp lực máy bơm rất lớn và tốc độ máy bơm chậm.
Nhờ tốc độ chậm nên việc sử dụng máy bơm thổi dễ dàng, dễ kiểm soát, ít xảy ra sự cố hơn, không làm biến đổi đặc tính chất lỏng
Ứng dụng của máy bơm thổi
Các ứng dụng của máy bơm thổi tương tự với các ứng dụng của máy bơm bánh răng bao gồm các ứng dụng bơm chất lỏng đặc, chất lỏng nhớt và các chất lỏng đặc nhớt ở nhiệt độ cao.
Ngoài ra, máy bơm thổi còn có ứng dụng bơm các chất lỏng siêu đặc, siêu nhớt cực kỳ hiệu quả, hiệu quả hơn sử dụng máy bơm bánh răng hoặc bơm bánh răng không bơm được
- Máy bơm thổi có ứng dụng chủ đạo trong ngành công nghiệp thực phẩm dùng bơm rỉ mật, mỡ cá, bơm nguyên liệu, bơm mỡ, …
- Dùng trong ngành hóa mỹ phẩm dùng bơm chất láp sản xuất xà phòng
- Dùng bơm các loại cao su, nhựa đường, nhựa nóng
- Dùng bơm chất siêu đặc như keo đặc, sơn đặc, mực đặc
- Dùng bơm thủy tinh lỏng
Mỗi ứng dụng của máy bơm thổi phù hợp với ứng dụng cụ thể nhất định, người dùng muốn sử dụng dòng bơm này hãy lựa chọn thật kỹ để có được hiệu quả cao nhất.
Ưu, nhược điểm của máy bơm thổi
Máy bơm thổi có nhiều ưu điểm khi sử dụng vì vậy được sử dụng khá phổ biến
- Có nhiều model mẫu mã, có nhiều hãng sản xuất
- Có nhiều ứng dụng khi sử dụng
- Vật liệu bền, máy bơm ít hư hỏng, ít gặp lỗi khi sử dụng
- Cấu tạo bơm chặt chẽ, đông cơ mạnh mẽ
- Hoạt động bền bỉ, có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài
- Tiết kiệm chi phí điện năng
- Sử dụng bơm chất đặc vô cùng hiệu quả
Nhược điểm của máy bơm thổi là việc sửa chữa bảo dưỡng khá khó khăn, máy bơm cồng kềnh và có tiếng ồn khi hoạt động.
Dưới đây là bảng báo giá máy bơm thổi bơm hoa mai và bảng báo giá máy bơm bánh răng tại Công ty TNHH Vimex mời quý khách hàng tham khảo.
Bảng báo giá máy bơm thổi bơm hoa mai, bảng báo giá bơm bánh răng tại Vimex
BẢNG GIÁ ĐẦU VARISCO-Ý | |||||||
STT | Model | Tốc độ max (v/p) | Q max (m3/h) | H max (bar) | Size (inch) | Phớt | Unit Price (EURO) |
1 | V20SPG | 1450 | 2.2 | 20 | 1 1/4 | Paking – not van | 800.00 |
2 | V20ST | 1450 | 2.2 | 20 | 1 1/4 | Cơ khí – not van | 1,299.00 |
3 | V25-2SPG | 1450 | 3.9 | 16 | 1 1/4 | Paking – not van | 826.00 |
4 | V25-2ST | 1450 | 3.9 | 16 | 1 1/4 | Cơ khí – not van | 1,319.00 |
5 | V30-2SPG | 1450 | 7.1 | 16 | 1 1/4 | Paking – not van | 914.00 |
6 | V30-2ST | 1450 | 7.1 | 16 | 1 1/4 | Cơ khí – not van | 1,377.00 |
7 | V50-3SPG | 960 | 13.1 | 16 | 2 | Paking – not van | 1,440.00 |
8 | V50-3ST | 960 | 13.1 | 16 | 2 | Cơ khí – not van | 1,883.00 |
9 | V60-2SPG | 630 | 18.6 | 16 | 2 | Paking – not van | 1,890.00 |
10 | V60-2ST | 630 | 18.6 | 16 | 2 | Cơ khí – not van | 2,369.00 |
11 | V70-2SPG | 550 | 26 | 16 | 3 | Paking – not van | 2,681.00 |
12 | V80-2SPG | 550 | 39 | 16 | 3 | Paking – not van | 2,741.00 |
13 | V80-2ST | 550 | 39 | 16 | 3 | Cơ khí – not van | 3,338.00 |
14 | V85-2SPG | 550 | 52 | 12 | 4 | Paking – not van | 3,518.00 |
15 | V90-2SP | 390 | 50 | 12 | 4 | Cơ khí – not van | 5,261.00 |
16 | V100-2P | 390 | 73 | 12 | 4 | Paking – not van | 5,067.00 |
17 | V100-2ST | 390 | 73 | 12 | 4 | Cơ khí – not van | 5,867.00 |
Giá van an toàn (EURO) | V20: 146 | V25: 146 | V30: 242 | V50: 328 | V60: 397, V70 & V80: 355 | V85: 355, V90: 494, V100: 494 |
BẢNG GIÁ ĐẦU BƠM VIKING – USA | |||||||||
STT | Model | Tốc độ tại 22cSt | Lưu lượng (m3/h) | Áp lực (Bar) | Size (Inch) | Trọng lượng (Kg) | Phớt | Nhiệt độ max © | Đơn giá (VND) |
VIKING – USA | |||||||||
1 | GG4195 | 1500 | 3 | 17 | 1 | 9 | cơ khí – có van | 107 | 20,895,000 |
2 | HJ4195 | 1500 | 4.5 | 17 | 1.5 | 20 | cơ khí – có van | 107 | 28,455,000 |
3 | HL4195 | 1500 | 7 | 17 | 1.5 | 20 | cơ khí – có van | 107 | 29,610,000 |
4 | AS4195 | 1200 | 8 | 17 | 2.5 | 38 | cơ khí – có van | 107 | 49,170,450 |
5 | HL32 | 1200 | 4.5 | 7 | 1.5 | 11.8 | cơ khí – ko van | 149 | 16,012,500 |
6 | K124A | 780 | 18 | 14 | 2 | 48 | cơ khí – ko van | 232 | 44,940,000 |
7 | L124A | 640 | 31 | 14 | 2 | 70 | Paking – có van | 232 | 53,200,000 |
8 | AK4195 | 2.5 | cơ khí – có van | 54,200,000 |
BẢNG GIÁ BƠM XĂNG DẦU PIUSI-Ý | ||||
No. | Model | Description | Code | Giá bán |
1 | Meter K33 | 20 – 120 l/min @ Hiển thị cơ | 000550000 | 4,095,000 |
2 | Meter K44 | 21 – 120 l/min @ Hiển thị cơ | 000560000 | 5,460,000 |
3 | Meter K400 | 1 – 30 l/min@Hiển thị điện tử | F0047500A | 5,460,000 |
4 | Meter K600/3 | 10 – 100 l/min @ Hiển thị điện tử | F00496A00 | 8,610,000 |
5 | Meter K600/4 | 15 – 150 l/min @ Hi ển thị điện tử | 00049700A | 11,760,000 |
6 | Meter K700 PULSER 2″ BSP | 25 -250 l/min – Tín hiệu xung | 000498001 | 27,300,000 |
7 | DISPLAY REMOTE PULS OUT K7 | Hiển thị điện tử | F1175400B | 6,142,500 |
8 | Meter K900 | 50 – 500 l/min @ Hiển thị điện tử | F0049900A | 60,795,000 |
9 | Drum Pump Panther56 +K33 | Bơm thùng phi 56 l/min | 000272P00 | 12,075,000 |
10 | Pump – Viscomat 200/2T | Bơm bánh răng 9l/min | F0030405A | 8,505,000 |
11 | Pump – Viscomat 230/3T | Bơm bánh răng 14l/min | F00304T4A | 10,815,000 |
12 | Pump – Panther 56 230V-50 | Bơm cánh gạt 56l/min | F0075510D | 5,092,500 |
13 | Pump – Panther 56 400V-50 | Bơm cánh gạt 56l/min | 000733000 | 5,670,000 |
14 | Vane pump 70M | Bơm cánh gạt 25l/min | F0033490A | 8,925,000 |
15 | Vane pump 90T | Bơm cánh gạt 50l/min | 000303000 | 9,975,000 |
16 | Vane pump E80M | Bơm cánh gạt 75l/min | 000305000 | 8,400,000 |
17 | Vane pump E120T | Bơm cánh gạt 100l/min | 000312000 | 11,130,000 |
18 | Level detector OCIO 230V | Bộ đo mực dầu | F0075510D | 11,025,000 |
19 | Preset meter – Nozzle | Súng định lượng tự động | F0068700C | 16,443,000 |
20 | K24 meter – 120 l/min | Đồng hồ đo lưu lượng xăng/dầu | F0040700A | 4,410,000 |
Hãy liên hệ ngay Công ty TNHH Vimex nếu cần tư vấn hỗ trợ lựa chọn, sử dụng, bảo dưỡng máy bơm thổi các loại nhé!
Hotline trực tuyến 24/24h: 0989775196.
Xem thêm: Bơm bánh răng giá rẻ chính hãng tại Hà Nội