Bơm bánh răng là dòng máy bơm công nghiệp hoạt động dựa trên chuyển động quay và ăn khớp của các bánh răng kết hợp với vỏ bơm làm buồng hút để bơm chất lỏng theo nguyên lý dịch chuyển tích cực. Bơm bánh răng sử dụng hiệu quả với các chất lỏng đặc, nhớt cao như dầu DO, FO, dầu diesel, dầu điều, hóa chất, sơn, keo, rỉ mật, polyme, cao su, mỡ cá, nhựa đường, nhựa nóng, mật ong….
Mục lục
- 1 Bơm bánh răng là gì? Định nghĩa chính xác nhất về bơm bánh răng
- 2 1. Đặc điểm bơm bánh răng
- 3 2. Cấu tạo bơm bánh răng
- 4 3. Nguyên lý hoạt động của bơm bánh răng
- 5 4. Phân loại bơm bánh răng
- 6 5. Ưu & nhược điểm của bơm bánh răng
- 7 6. Ứng dụng của bơm bánh răng
- 8 7. Cách lựa chọn bơm bánh răng
- 9 8. Cách lắp đặt bơm bánh răng đúng kỹ thuật
- 10 9. Sự cố thường gặp & cách khắc phục
- 11 10. Sự ăn mòn và rò rỉ trong bơm bánh răng
- 12 11. Áp suất không cân bằng trong bơm bánh răng
- 13 12. Hiệu suất của bơm bánh răng
- 14 13. Thiết kế bơm bánh răng cho áp suất cao
- 15 14. Cách lựa chọn bơm bánh răng thủy lực
- 16 15. Bảng giá máy bơm bánh răng
- 16.1 BẢNG GIÁ BƠM BÁNH RĂNG HEBEI HENGSHENG (HSP-PUMP)
- 16.2 BẢNG GIÁ BƠM KCB GANG CÓ VAN AN TOÀN
- 16.3 BẢNG GIÁ BƠM KCB INOX 304 KHÔNG VAN AN TOÀN
- 16.4 BẢNG GIÁ BƠM 2CY GANG VÀ INOX KHÔNG VAN AN TOÀN
- 16.5 BẢNG GIÁ BƠM YCB GANG CÓ VAN AN TOÀN
- 16.6 Bảng báo giá và thông số kỹ thuật Bơm bánh răng NYP
- 16.7 BÁO GIÁ BƠM BÁNH RĂNG BƠM XĂNG DẦU PIUSI-Ý
Bơm bánh răng là gì? Định nghĩa chính xác nhất về bơm bánh răng
Bơm bánh răng là dòng bơm công nghiệp hoạt động theo nguyên lý dịch chuyển tích cực, nhờ sự quay và ăn khớp liên tục của các bánh răng trong khoang bơm để tạo lực hút – đẩy chất lỏng. Với thiết kế chắc chắn, bơm bánh răng đặc biệt hiệu quả khi vận chuyển các loại chất lỏng có độ đặc và độ nhớt cao như: dầu DO, FO, dầu diesel, dầu điều, hóa chất, sơn, keo, rỉ mật, polyme, cao su, mỡ cá, nhựa đường, nhựa nóng, mật ong…

1. Đặc điểm bơm bánh răng
Một số đặc điểm nổi bật:
- Dòng bơm chuyển động tích cực hoạt động nhờ cặp bánh rang ăn khớp nhau
- Bơm chất đặc nhớt hiệu quả
- Không phù hợp với các chất lỏng không đặc nhớt hoặc các chất lỏng có cặn
- Kết cấu đơn giản, dễ chế tạo.
- Có 2 dòng bơm chủ yếu là bơm bánh rang khớp trong và bơm bánh rang khớp ngoài
- Thiết kế nhỏ gọn, thuận tiện lắp đặt.
- Độ chính xác cao, dòng chảy ổn định.
- Công suất và số vòng quay lớn trên một đơn vị trọng lượng.
- Chịu được quá tải trong thời gian ngắn.

2. Cấu tạo bơm bánh răng
Cấu tạo cơ bản gồm:
- Bánh răng chủ động & bị động.
- Vỏ bơm.
- Trục bơm.
- Phớt làm kín.
- Đường cấp và thoát dầu (hay còn gọi là cổng hút xả)
- Van an toàn (giảm áp).
- Lưỡi liềm (chỉ có ở bơm bánh răng khớp trong)
Video cấu tạo bơm bánh răng
3. Nguyên lý hoạt động của bơm bánh răng
Bơm bánh răng làm việc dựa trên nguyên lý dẫn và nén chất lỏng trong thể tích kín:
- Trục quay kéo bánh răng chủ động → bánh răng bị động quay theo.
- Chất lỏng được dẫn theo các rãnh răng từ khoang hút sang khoang đẩy.
- Áp suất chênh lệch tại khoang đẩy khiến chất lỏng thoát ra ngoài theo đường ống.
- Quá trình hút và đẩy diễn ra đồng thời, liên tục, tạo dòng chảy đều đặn.

Nguyên lí hoạt động bơm lobe thực phẩm
4. Phân loại bơm bánh răng
4.1. Bơm bánh răng ăn khớp trong
- Cấu tạo: bánh răng chủ động & bị động đặt lệch tâm, khoang hút – khoang đẩy ngăn cách bởi tấm chắn, lưỡi liềm, cổng hút xả, 1 trục bơm
- Ưu điểm:
- Nhỏ gọn, dễ lắp đặt.
- Vận hành êm ái, ít rung ồn.
- Hiệu suất thể tích cao, bơm chất lỏng siêu nhớt (cao su, socola, thủy tinh nóng chảy…).
- Độ bền cao, ít bảo dưỡng.
- Nhược điểm:
- Kết cấu kín, khó vệ sinh, bảo dưỡng.
- Giá thành cao.
- Đường thoát dầu nhỏ.

Cấu tạo Bơm bánh răng ăn khớp trong

4.2. Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
- Cấu tạo: gồm phớt, vỏ bơm, bánh răng chủ động – bị động, đường hút – đẩy, trục và vòng bi, 2 trục bơm song song
- Ưu điểm:
- Tuổi thọ cao hơn (1–2 năm).
- Dễ vệ sinh, bảo dưỡng.
- Thiết kế gọn, dễ phát hiện sự cố.
- Có van giảm áp bảo vệ hệ thống.
- Nhược điểm:
- Kích thước lớn hơn, khó di chuyển.
- Tạo tiếng ồn khi vận hành.
- Không phù hợp bơm chất lỏng siêu đặc.


4.3. Một số cách phân loại khác
- Theo hãng sản xuất: HSP – Hebei Hengsheng, Varisco,Furnan, Viking, Tuthill, Yuken, Nachi, Rexroth, HDX, Besko, Hydromax…
- Theo áp suất: bơm áp suất cao, trung bình, thấp.
- Theo công suất: bơm công suất cao – thấp.
Video tổng quan dễ hiểu về Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
5. Ưu & nhược điểm của bơm bánh răng
Ưu điểm:
- Tự mồi tốt, lưu lượng ổn định.
- Thiết kế nhỏ gọn, ít rung lắc.
- Bơm được nhiều loại chất lỏng có độ nhớt cao.
- Dễ lắp đặt, bảo trì.
Nhược điểm:
- Không xử lý được chất rắn mài mòn và chất lỏng lẫn cặn hoặc hạt rắn
- Hao mòn bánh răng theo thời gian.
- Tiếng ồn (đặc biệt ở bơm ăn khớp ngoài).
- Một số loại giá thành cao.

6. Ứng dụng của bơm bánh răng
- Công nghiệp: bơm dầu Diesel, dầu bôi trơn, nhiên liệu, sáp, mỡ, nhựa, hóa chất, axit, dung dịch độc hại.
- Thực phẩm: bơm dầu ăn, nước tương, siro, rượu, nước sốt, socola, sữa, nước trái cây.
- Đời sống & cơ khí: máy ép dầu, máy nghiền, hệ thống thủy lực, tàu thuyền, máy kéo, máy ép phế liệu.
7. Cách lựa chọn bơm bánh răng
Khi chọn bơm, cần lưu ý:
- Lưu lượng bơm (lít/phút) phù hợp với hệ thống.
- Áp suất làm việc: tối thiểu – tối đa theo yêu cầu.
- Vòng quay, tốc độ phù hợp động cơ.
- Chất liệu chế tạo: inox, gang, thép, hợp kim… tùy môi trường.
- Hãng sản xuất & nguồn gốc: chọn thương hiệu uy tín, có bảo hành.
Tham khảo: Hướng dẫn chọn Bơm bánh răng chi tiết cho từng mục đích từ chuyên gia trên 10 năm về Lĩnh vực Máy bơm công nghiệp
Liên hệ: (Ms Nhung); SĐT: 0911.861.605
8. Cách lắp đặt bơm bánh răng đúng kỹ thuật
- Đặt bơm tại vị trí cân bằng, cố định chắc chắn.
- Đặt bơm thấp hơn mực chất lỏng để tăng khả năng hút.
- Lắp thêm van an toàn & đế bơm.
- Kiểm tra vận hành thử để phát hiện lỗi.
- Nên tham khảo chuyên gia khi lắp đặt.
- Lắp đặt bơm kiểu sừng trâu để hạn chế sự cố máy bơm chạy khô, tang tuổi thọ máy bơm
6 Bước chính Để Lắp Đặt Một Bơm Bánh Răng Đúng Cách
9. Sự cố thường gặp & cách khắc phục
- Xâm thực → kiểm tra chất lỏng, tránh tạp chất.
- Lưu lượng yếu → kiểm tra khe hở, mòn răng.
- Máy chạy không tải → xem lại áp suất & đường hút.
- Răng bơm bị xước, mòn → thay thế bánh răng.
- Máy rung, ồn → kiểm tra ổ trục, căn chỉnh trục.
Hướng dẫn lắp đặt bơm bánh răng đúng cách và cách xử lý các sự cố thường gặp
10. Sự ăn mòn và rò rỉ trong bơm bánh răng
- Nguyên nhân chính: do tạp chất trong chất lỏng gây ma sát giữa bánh răng và vỏ bơm.
- Hậu quả: tạo khe hở giữa các bề mặt, dẫn đến rò rỉ dầu từ khoang áp suất cao sang khoang áp suất thấp → giảm hiệu suất thể tích.
- Giải pháp: duy trì độ sạch chất lỏng, tăng cường khả năng lọc của hệ thống.
11. Áp suất không cân bằng trong bơm bánh răng
- Áp suất tại cổng xả luôn tác động ngược lên bánh răng.
- Sự chênh lệch áp suất giữa cổng hút – xả tạo ra tải biên theo góc 45° với trục bánh răng.
- Lực này gây ra ma sát giữa đầu bánh răng và vỏ bơm → làm mòn vỏ, khoang bơm rộng ra, tăng khe hở → giảm lưu lượng và áp suất.
Hướng dẫn cách nâng cao tuổi thọ của bơm bánh răng giúp tiết kiệm chi phí
12. Hiệu suất của bơm bánh răng
- Hiệu suất thể tích trung bình: ~90% (thấp hơn so với bơm piston và bơm cánh gạt).
- Lý do: rò rỉ bên trong và ảnh hưởng của tải biên.
- Bơm bánh răng thường hoạt động ổn định ở áp suất: ≤ 3000 Psi (≈ 210 bar / 21 MPa).
13. Thiết kế bơm bánh răng cho áp suất cao
- Trục phải có đường kính lớn, gần bằng đường kính bánh răng.
- Trục lớn giúp tăng bề mặt chịu lực, đảm bảo bánh răng ăn khớp ổn định.
- Bề mặt đỉnh răng thường làm bằng vật liệu chịu mài mòn cao và có thể thay thế khi cần.
14. Cách lựa chọn bơm bánh răng thủy lực
Khi mua bơm bánh răng, khách hàng cần lưu ý các thông số quan trọng:
- Tốc độ vòng quay: phải phù hợp động cơ.
- Áp suất làm việc: chọn đúng áp suất hệ thống để tránh hỏng hóc.
- Lưu lượng bơm: quyết định hiệu quả của xi lanh dầu, motor dầu.
- Chất liệu bơm: thép, nhôm hay hợp kim để chống ăn mòn, oxy hóa.
- Loại bơm & thương hiệu: ưu tiên thương hiệu uy tín như Rexroth, Yuken, Nachi, Saifton, HDX…
15. Bảng giá máy bơm bánh răng
Mời khách hang tham khảo bảng giá máy bơm bánh răng tại VIMEX.
BẢNG GIÁ BƠM BÁNH RĂNG HEBEI HENGSHENG (HSP-PUMP)
| STT | Model | Lưu lượng Q(m3/h) | Áp lực H(bar) | Công suất/Phase P(Kw/P) | Size (inch) | Đầu bơm (VND) | Nguyên bộ (VND) | Nguyên bộ 1pha (vnd) |
BẢNG GIÁ BƠM KCB GANG CÓ VAN AN TOÀN | ||||||||
| 1 | KCB 18.3 | 0.7 | 14,5 | 0.75/6P | 3/4 | 4,650,000 | 7,600,000 | 8,500,000 |
| 2 | KCB 18.3 | 1,1 | 14,5 | 1,5/4P | 3/4 | 4,700,000 | 7,900,000 | 8,800,000 |
| 3 | KCB 33.3 | 2 | 14,5 | 2,2/4P | 3/4 | 5,100,000 | 8,200,000 | 9,100,000 |
| 4 | KCB 55 | 3,3 | 3,3 | 1,5/4P | 1 | 5,500,000 | 9,500,000 | 10,400,000 |
| 5 | KCB 83.3 | 5 | 3,3 | 2,2/4P | 1,5 | 6,900,000 | 10,900,000 | 11,800,000 |
| 6 | KCB 135 | 8 | 3,3 | 2,2/6P | 2 | 10,650,000 | 16,700,000 | – |
| 7 | KCB 200 | 12 | 3,3 | 4/4P | 2 | 10,700,000 | 16,800,000 | – |
| 8 | KCB 300 | 18 | 3,6 | 5,5/6P | 3 | 15,500,000 | 24,900,000 | – |
| 9 | KCB 483.3 | 29 | 3,6 | 11/4P | 3 | 19,000,000 | 32,500,000 | – |
| 10 | KCB 633 | 38 | 2,8 | 11/6P | 4 | 26,200,000 | 40,200,000 | – |
| 11 | KCB 960 | 58 | 2,8 | 22/4P | 4 | 29,500,000 | 51,985,000 | – |
BẢNG GIÁ BƠM KCB INOX 304 KHÔNG VAN AN TOÀN | ||||||||
| 1 | KCB 18.3 | 0.7 | 14,5 | 0.75/6P | 3/4 | 12,900,000 | 17,500,000 | – |
| 1 | KCB 18.3 | 1,1 | 14,5 | 1,5/4P | 3/4 | 12,900,000 | 17,900,000 | 18,800,000 |
| 2 | KCB 33.3 | 2.0 | 14.5 | 2,2/4P | 3/4 | 13,985,000 | 19,000,000 | 19,900,000 |
| 3 | KCB 55 | 3,3 | 3,3 | 1,5/4P | 1 | 15,500,000 | 20,500,000 | 21,400,000 |
| 4 | KCB 83.3 | 5 | 3,3 | 2,2/4P | 1,5 | 16,200,000 | 22,500,000 | 23,400,000 |
| 5 | KCB 200 | 12 | 3,3 | 4/4P | 2 | 27,700,000 | 37,500,000 | – |
| 6 | KCB 300 | 18 | 3,6 | 5,5/6P | 3 | 35,900,000 | 48,900,000 | – |
BẢNG GIÁ BƠM 2CY GANG VÀ INOX KHÔNG VAN AN TOÀN | Giá Inox | |||||||
| 1 | 2CY1.08/25 | 1.08 | 25 | 2,2/4P | 3/4 | 4,900,000 | 9,300,000 | Đ: 12,600,000B: 16,500,000 |
| 2 | 2CY2.1/25 | 2.1 | 25 | 3/4P | 1 | 5,200,000 | 10,200,000 | Đ: 13,900,000B: 18,000,000 |
| 3 | 2CY 3/25 | 3 | 25 | 4/4P | 1 | 5,500,000 | 12,900,000 | Đ: 14,600,000B: 19,500,000 |
| 4 | 2CY4.2/25 | 4.2 | 25 | 5,5/4P | 1,25 | 7,200,000 | 16,500,000 | Đ: 17,500,000B: 23,600,000 |
| 5 | 2CY7.5/25 | 7.5 | 25 | 7,5/4P | 1,5 | 8,500,000 | 17,900,000 | Đ: 24,600,000B: 39,400,000 |
| 6 | 2CY12/25 | 12 | 25 | 15/4P | 2 | 16,980,000 | 32,765,000 | – |
BẢNG GIÁ BƠM YCB GANG CÓ VAN AN TOÀN | ||||||||
| 1 | YCB 4/0.6 | 4 | 6 | 1,5/6P | 2 | 7,800,000 | 15,500,000 | – |
| 2 | YCB 8/0.6 | 8 | 6 | 3/6P | 2,5 | 11,300,000 | 19,998,000 | – |
| 3 | YCB 10/0.6 | 10 | 6 | 4/6P | 2,5 | 11,773,000 | 20,985,000 | – |
| 4 | YCB 20/0.6 | 20 | 6 | 7,5/6P | 3 | 17,789,000 | 32,500,000 | – |
| 5 | YCB 25/0.6 | 25 | 6 | 11/6P | 4 | 21,362,000 | 34,132,000 | |
| 6 | YCB 30/0.6 | 30 | 6 | 11/6P | 4 | 24,275,000 | 37,650,000 | – |
Bảng báo giá và thông số kỹ thuật Bơm bánh răng NYP
Bơm bánh răng NYP là dòng bơm bánh răng khớp trong thương hiệu HSP Hebei Hengsheng. Sản phẩm kích thước nhỏ gọn, sử dụng hiệu quả cao, hoạt động ổn định, dùng bơm các chất lỏng siêu đặc nhớt hiệu quả. Đặc biệt bơm bánh răng NYP có giá rẻ, dễ sử dụng và lắp đặt.
| TYPE | Cổng hút xả (mm) | Lưu lượng/100 vòng quay (L/100r) | Độ nhớt(cSt) | Tốc độ (r/min) | Áp lực | Connection | |||
| 0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
| Công suất(KW)/Lưu lượng(L/min) | |||||||||
| NYP0.78 | 27 | 0.78 | 20 | 1390 | 0.17/9.3 | 0.23/9.0 | 0.28/8.8 | 0.32/8.6 | G3/4 |
| 60 | 1390 | 0.18/9.5 | 0.24/9.2 | 0.28/9.0 | 0.33/8.9 | ||||
| 200 | 1390 | 0.31/10.4 | 0.35/10.2 | 0.39/10.0 | 0.43/9.9 | ||||
| 600 | 1390 | 0.39/10.4 | 0.44/10.3 | 0.48/10.3 | 0.52/10.2 | ||||
| 2000 | 910 | 0.23/6.8 | 0.27/6.8 | 0.30/6.8 | 0.33/6.7 | ||||
| 6000 | 720 | 0.24/5.4 | 0.31/6.1 | 0.38/6.8 | 0.40/6.8 | ||||
| NYP2.3 | 34 | 2.3 | 20 | 1400 | 0.38/28.4 | 0.49/27.5 | G1 | ||
| 60 | 1400 | 0.59/29.2 | 0.65/28.8 | ||||||
| 200 | 1400 | 0.61/30.0 | 0.72/29.6 | ||||||
| 600 | 1400 | 0.92/31.9 | 0.96/31.7 | ||||||
| 2000 | 910 | 0.61/19.9 | 0.68/19.7 | ||||||
| 6000 | 720 | 0.77/16.32 | 0.83/16.2 | ||||||
| TYPE | Cổng hút xả (mm) | Lưu lượng/100 vòng quay (L/100r) | Độ nhớt(cSt) | Tốc độ (r/min) | Áp lực | Connection | |||
| 0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
| Công suất(KW)/Lưu lượng(L/min) | |||||||||
| NYP3.6 | 42 | 3.6 | 20 | 1450 | 0.69/46.7 | 0.94/45.9 | 1.18/45 | 1.44/43.4 | Flange |
| 60 | 1450 | 0.81/47.5 | 1.09/46.7 | 1.37/45.9 | 1.57/44.7 | ||||
| 200 | 1450 | 1.06/49.7 | 1.31/49.2 | 1.56/48.8 | 1.79/48.3 | ||||
| 600 | 1450 | 1.45/49.9 | 1.61/49.6 | 1.77/49.3 | 1.93/49 | ||||
| 2000 | 960 | 1.28/34.3 | 1.41/33.8 | 1.54/33.7 | 1.65/33.6 | ||||
| 6000 | 640 | 1.08/23.0 | 1.18/22.9 | 1.28/22.9 | 1.37/22.8 | ||||
| 20000 | 583 | 1.22/20.5 | 1.24/20.4 | 1.25/20.4 | 1.38/20.3 | ||||
| 60000 | 455 | 0.84/16.3 | 0.91/16.2 | 0.98/16.1 | 1.01/16 | ||||
| NYP7.0 NYP7.0A | 49 | 7.0 | 20 | 1450 | 1.36/98.1 | 1.8/96 | 2.0/94.7 | 2.4/93 | Flange |
| 60 | 1450 | 1.45/99 | 1.9/97 | 2.2/96.4 | 2.6/95 | ||||
| 200 | 1450 | 1.62/99.8 | 2.0/98 | 2.3/97.5 | 2.7/97 | ||||
| 600 | 960 | 1.4/62 | 1.6/65 | 1.8/64.5 | 2.0/64 | ||||
| 2000 | 960 | 1.8/67 | 2.0/66 | 2.3/65 | 2.6/65 | ||||
| 6000 | 640 | 1.5/44.5 | 1.7/44 | 1.8/44 | 2.0/44 | ||||
| 20000 | 583 | 1.6/40.5 | 1.8/40 | 2.1/40 | 2.2/40 | ||||
| 60000 | 455 | 1.46/31.5 | 1.8/31 | 1.9/31 | 2.0/31 | ||||
| NYP24 | 50 | 24 | 20 | 720 | 1.8/165 | 2.3/161 | 2.8/158 | 3.4/155 | Flange |
| 60 | 720 | 2.0/166 | 2.6/164 | 3.1/162 | 3.7/158 | ||||
| 200 | 610 | 1.9/143 | 2.5/141 | 3.0/139 | 3.5/136 | ||||
| 600 | 541 | 2.1/127 | 2.6/125 | 3.0/124 | 3.5/122 | ||||
| 2000 | 475 | 2.2/112 | 2.6/111 | 2.9/110 | 3.4/109 | ||||
| 6000 | 357 | 2.0/85 | 2.3/84 | 2.6/83 | 2.9/83 | ||||
| 20000 | 303 | 1.9/72 | 2.2/72 | 2.4/72 | 2.6/71 | ||||
| 60000 | 228 | 1.6/54 | 1.8/54 | 2.0/54 | 2.3/54 | ||||
| NYP52 NYP52A | 50 | 52 | 20 | 720 | 4.3/362 | 5.8/355 | 6.9/348 | 8.1/340 | Flange |
| 60 | 720 | 4.7/364 | 6.2/358 | 7.3/352 | 7.5/346 | ||||
| 200 | 610 | 4.6/309 | 5.9/304 | 6.9/300 | 8.0/294 | ||||
| 600 | 541 | 4.9/275 | 6.0/271 | 6.8/268 | 7.8/264 | ||||
| 2000 | 475 | 5.0/243 | 5.9/238 | 6.6/237 | 7.6/235 | ||||
| 6000 | 357 | 4.1/184 | 4.9/182 | 5.3/181 | 6.2/180 | ||||
| 20000 | 303 | 3.8/157 | 4.6/156 | 5.1/155 | 5.6/155 | ||||
| 60000 | 228 | 3.1/119 | 3.7/118 | 4.0/118 | 4.5/118 | ||||
| NYP80 | 80 | 80 | 20 | 615 | 5.2/471 | 6.9/461 | 8.5/451 | 10.0/433 | Flange |
| 60 | 615 | 5.5/474 | 7.2/465 | 8.8/457 | 10.5/448 | ||||
| 200 | 544 | 5.7/421 | 7.2/414 | 8.6/408 | 10.1/401 | ||||
| 600 | 479 | 6.9/372 | 7.3/367 | 8.5/362 | 9.8/356 | ||||
| 2000 | 417 | 6.5/326 | 7.7/322 | 8.9/319 | 10.1/315 | ||||
| 6000 | 305 | 5.6/239 | 6.6/237 | 7.5/326 | 8.4/233 | ||||
| 20000 | 228 | 5.5/180 | 6.4/179 | 6.9/178 | 7.7/177 | ||||
| 60000 | 188 | 5.5/149 | 6.1/149 | 6.7/149 | 7.2/148 | ||||
👉 Đây là dòng chuyên dùng cho chất lỏng đặc, nhớt, siêu nhớt, giá vui lòng Liên Hệ để có báo chi tiết theo từng model.
BÁO GIÁ BƠM BÁNH RĂNG BƠM XĂNG DẦU PIUSI-Ý
Bơm dầu Piusi chuyên dùng bơm các loại dầu trong công nghiệp với hiệu quả ổn định, sản phẩm giá thành rẻ, nhập khẩu Ý, bảo hành chính hãng 12 tháng, giao hàng toàn quốc.
| No. | Model | Description | Code | Giá bán |
| 1 | Meter K33 | 20 – 120 l/min @ Hiển thị cơ | 000550000 | 4,095,000 |
| 2 | Meter K44 | 21 – 120 l/min @ Hiển thị cơ | 000560000 | 5,460,000 |
| 3 | Meter K400 | 1 – 30 l/min @ Hiển thị điện tử | F0047500A | 5,460,000 |
| 4 | Meter K600/3 | 10 – 100 l/min @ Hiển thị điện tử | F00496A00 | 8,610,000 |
| 5 | Meter K600/4 | 15 – 150 l/min @ Hi ển thị điện tử | 00049700A | 11,760,000 |
| 6 | Meter K700 PULSER 2″ BSP | 25 -250 l/min – Tín hiệu xung | 000498001 | 27,300,000 |
| 7 | DISPLAY REMOTE PULS OUT K7 | Hiển thị điện tử | F1175400B | 6,142,500 |
| 8 | Meter K900 | 50 – 500 l/min @ Hiển thị điện tử | F0049900A | 60,795,000 |
| 9 | Drum Pump Panther56 +K33 | Bơm thùng phi 56 l/min | 000272P00 | 12,075,000 |
| 10 | Pump – Viscomat 200/2T | Bơm bánh răng 9l/min | F0030405A | 8,505,000 |
| 11 | Pump – Viscomat 230/3T | Bơm bánh răng 14l/min | F00304T4A | 10,815,000 |
| 12 | Pump – Panther 56 230V-50 | Bơm cánh gạt 56l/min | F0075510D | 5,092,500 |
| 13 | Pump – Panther 56 400V-50 | Bơm cánh gạt 56l/min | 000733000 | 5,670,000 |
| 14 | Vane pump 70M | Bơm cánh gạt 25l/min | F0033490A | 8,925,000 |
| 15 | Vane pump 90T | Bơm cánh gạt 50l/min | 000303000 | 9,975,000 |
| 16 | Vane pump E80M | Bơm cánh gạt 75l/min | 000305000 | 8,400,000 |
| 17 | Vane pump E120T | Bơm cánh gạt 100l/min | 000312000 | 11,130,000 |
| 18 | Level detector OCIO 230V | Bộ đo mực dầu | F0075510D | 11,025,000 |
| 19 | Preset meter – Nozzle | Súng định lượng tự động | F0068700C | 16,443,000 |
| 20 | K24 meter – 120 l/min | Đồng hồ đo lưu lượng xăng/dầu | F0040700A | 4,410,000 |
Lưu ý: Bảng giá bơm bánh răng trên chưa bao gồm VAT và chưa bao gồm mức chiết khấu cụ thể, ngoài ra mức giá có thể thay đổi do thay đổi giá tiền tệ hoặc thị trường, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đội ngũ kinh doanh của Vimex để được báo giá chính xác tại thời điểm mua hàng.







