Bơm bánh răng bơm keo

Bơm bánh răng bơm keo là tên gọi theo ứng dụng của dòng bơm bánh răng chuyên dùng bơm các loại keo đặc gồm keo silicon, keo dán, keo chống thấm, keo nến, keo con chó, keo sữa…Bơm bánh răng dùng bơm keo thường là máy bơm bánh răng ăn khớp trong vật liệu bền bỉ có khả năng bơm keo đặc hiệu quả và có ứng dụng chủ đạo trong ngành công nghiệp gỗ, giấy.

Đặc điểm nổi bật của máy bơm bánh răng bơm keo là hoạt động ổn định, ít gây tiếng ồn, lưu lượng đều, khả năng tự bơm mồi cao, khả năng hút mạnh ở độ sâu lớn và đặc biệt động cơ sử dụng mạnh mẽ, bền bỉ.

Máy bơm bánh răng sử dụng bơm keo được sử dụng ngày càng phổ biến hiện nay nhờ tuổi thọ sử dụng lâu dài, bền bỉ, ít hư hỏng và có nhiều model, nhiều loại cho khách hàng lựa chọn.

 

Bơm bánh răng bơm keo

Có nhiều loại máy bơm bánh răng bơm keo được sử dụng trên thị trường hiện nay tuy nhiên các loại máy bơm bánh răng đầu bơm làm bằng gang, vật liệu bánh răng cast steel và phớt chèn PTFE được sử dụng nhiều nhất.

Đặc điểm của máy bơm bánh răng khớp trong bơm keo là áp lực lớn, bơm yêu cầu kín, vật liệu bền, chịu ăn mòn cao. Bơm bánh răng bơm keo thường sử dụng bơm bánh răng ăn khớp trong hoặc bơm bánh răng 2 lớp áo với thiết kế máy bơm có khả năng chịu nhiệt hiệu quả.

Bơm bánh răng bơm keo lựa chọn bơm bánh răng ăn khớp trong với hiệu quả sử dụng cao hơn so với máy bơm bánh răng ăn khớp ngoài. Ngoài ra, dòng máy bơm này nên lựa chọn vật liệu bơm inox bề mặt trơn nhẵn, dễ vệ sinh sau khi sử dụng, hạn chế bám dính làm tăng độ bền của máy bơm

 

Đặc điểm của bơm bánh răng bơm keo

Đặc điểm chung của dòng máy bơm bánh răng phục vụ cho việc bơm nhớt hay hồ và keo trong ngành sản xuất giấy bao gồm:

  • Việc vận chuyển keo đặc, hồ đặc cực kỳ khó khăn vì vậy yêu cầu áp lực máy bơm bánh răng bơm keo phải cao
  • Bơm bánh răng bơm keo có dạng đường ống thẳng đứng hoặc nằm ngang khiến việc đẩy chất bơm trở nên dễ dàng hơn
  • Các bánh răng của bơm bánh răng bơm keo được thiết kế dạng thẳng, không sử dụng dạng bánh răng xiên
  • Sử dụng bơm bánh răng ăn khớp trong có hiệu quả sử dụng cao nhất, ngoài ra có thể sử dụng bơm bánh răng 2 lớp áo cho ứng dụng bơm keo nếu là keo đặc và nóng
  • Lực hút của bơm bánh răng bơm keo có thể kém hơn các dòng bơm thông thường
  • Vật liệu inox sử dụng nhiều cho bơm bánh răng bơm keo hoặc vật liệu gang có lót trục.
  • Lực đẩy của bơm bánh răng bơm keo rất mạnh
  • Với bơm bánh răng thân gang thì giá thành rẻ mà cũng chỉ cần đến thân gang vì dung môi hòa tan trong keo không có tính ăn mòn kim loan

 

Ưu nhược điểm của bơm bánh răng dùng bơm keo

Máy bơm bánh răng bơm keo sử dụng bền bỉ, ít hư hỏng, có nhiều ứng dụng và đặc biệt sử dụng đạt hiệu quả cao nhất.

  • Ưu điểm của bơm bánh răng bơm keo các loại là có thể sử dụng cho cả dòng diện 1 pha và 3 pha, dòng ra đều, ổn định, máy bơm khỏe, khả năng chiu nhiệt và chịu ăn mòn cao, máy bơm đa dạng chủng loại, giá cả phải chăng, ít hư hỏng khi sử dụng, ít rung lắc và gây tiếng ồn khi hoạt động
  • Nhược điểm của máy bơm bánh răng bơm keo là kích thước khá lớn, công kềnh, khó chế tạo, khó khăn trong việc sử dụng, di chuyển, bảo dưỡng, bảo trì máy bơm và có khả năng tự mồi kém. Đặc biệt các loại bơm bánh răng bơm keo hồ còn có giá thành cao vì vậy khi sử dụng bơm sẽ mất 1 khoản đầu tư lớn.
  • Ngày nay bơm bánh răng được lựa chọn chuyên dụng cho ứng dụng bơm keo trong sản xuất, các ứng dụng bơm keo phục vụ nhà máy công nghiệp

 

Ứng dụng của dòng bơm bánh răng khớp trong bơm keo

Ngoài ứng dụng bơm keo hồ trong ngành công nghiệp sản xuất giấy, gỗ, các ngành hóa mỹ phẩm, máy bơm bánh răng bơm keo cũng có thể sử dụng với nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau.

  • Ứng dụng bơm các loại keo gồm keo đặc, keo gỗ, keo 502, keo nến…
  • Ứng dụng bơm nhựa đường nhựa nóng
  • Ứng dụng bơm cao su, socola
  • Ứng dụng bơm mật mía, rỉ mật mỡ cá
  • Ứng dụng bơm các loại dầu gồm dầu thô, dầu nhiên liệu, dầu nhờn, dầu máy, bơm mỡ…

 

Top 4 loại bơm bánh răng bơm keo hiệu quả nhất trên thị trường

1. Bơm bánh răng NYP

Dòng bơm bánh răng khớp trong thương hiệu HSP giá rẻ nhưng hiệu quả cao, chất lượng tốt, bền bỉ, ít hư hỏng khi sử dụng, hãng có sẵn tại kho Vimex phục vụ quý khách hàng với giá tốt nhất

bom-banh-rang-NYP-52A

Thông số kỹ thuật sản phẩm

ModelNguồn (V)Áp lực( bar)Lương lượng (m2/h)Tốc độ (Vòng / phút)Nhiệt độ ( Độ C)Vật liệuPhớtSize (mm)
NYP 7.0 MS3801099.8145080SS304cơ khí40
NYP 24 MS3801016672080gangcơ khí50
NYP52 GP3801036472080SS304cơ khí50

 

Bảng giá máy bơm bánh răng bơm keo NYP tại Vimex

BẢNG GIÁ BƠM BÁNH RĂNG NYP – HSP  (ĂN KHỚP TRONG)
sttModelTốc độ
(v/p)
Q
(lit/min)
H
(bar)
cStCông suất
kW/380v
Size
inch (mm)
 Giá Đầu bơm
(VND)
 Giá cả bộ
(VND)
114508.6-10.44-1020-600      15,822,375
NYP0.78MS9606.7-6.84-1020000.37-0.551/2″ (15)      10,572,375      15,822,375
7205.4-6.84-106000Ống 21      15,822,375
2145027.5-31.94-620-600      17,541,509
NYP2.3MS96019.7-19.94-620000.55-1.11″ (25)      11,541,509      17,541,509
72016.2-16.34-66000Ống 34      17,541,509
145043.4-46.74-10201.1-1.5      17,827,815
145044.7-494-1060-6001.5-2.2      18,952,815
3NYP3.6 GP96033.6-34.34-1020001.5-2.21 1/2” (40)      12,827,815      18,952,815
64022.8-234-1060001.5Ống 49      20,952,815
455-48316-20.54-1020000-6000001.5      20,952,815
145094.7-98.14-820-601.5-2.2      20,635,478
145093-951020-603      22,260,478
145098-99.84-62001.5-2.2      20,635,478
145097-97.58-102003      22,260,478
4NYP7.0 GP96066-674-620001.5-2.21 1/2”(40)      14,385,478      21,385,478
96065-674-1020002.2-3Ống 49      22,635,478
64044-44.54-1060001.5-2.2      25,635,478
455-58331-40.54-1020000-600001.5-2.2      25,635,478
720155-1654-1020-602.2-4.0      33,577,281
5NYP24 GP541-610122-1434-10200-6002.2-4.02″ (50)      24,202,281      37,952,281
357-47583-1124-102000-60002.2-4.0Ống 60      37,952,281
228-30354-724-1020000-600002.2-3.0      37,952,281
720355-3624-6205.5-7.5      36,117,636
720340-3488-10207.5-11.0      37,992,636
720346-3644-10605.5-7.5      36,117,636
610300-3094-82005.5-7.5      49,867,636
61029410200112″ (50)      24,867,636      53,617,636
6NYP52 GP541268-2754-86005.5-7.5Ống 60      49,867,636
5412641060011      53,617,636
475237-2434-820005.5-7.5      49,867,636
47523510200011      53,617,636
228-357118-1844-106000-600005.5-7.5      49,867,636
615461-4714-6205.5-7.5      75,911,941
615433-4518-102011      78,661,941
615465-4744-6605.5-7.5      75,911,941
615448-4578-1060113″ (80)      78,661,941
7NYP80 GP305-544233-4214-10200-60007.5-11.0Ống 90      44,661,941      78,661,941
228178-1804-8200005.5-7.5      75,911,941
228177102000011      78,661,941
188148-1494-10600005.5-7.5      75,911,941
615622-6604-1020-6011-15      88,949,098
479-544502-5894-10200-60011-153.0” (80)      46,949,098      88,949,098
8NYP111GP305-417328-4554-102000-600011-15Ống 90      88,949,098
188-228207-2514-1020000-600005.5-7.5      78,199,098
600916-9354-620-6011-15    112,882,488
600888-9108-1020-6018.5-22    126,257,488
9NYP160GP550852-8664-620015-18.54.0” (100)    124,132,488
550845-8528-1020022Ống 114      70,882,488    126,257,488
480737-7474-1060015-18.5    124,132,488
355548-5604-10200015    112,882,488
319497-5054-1600015    112,882,488
430836-9024-102011.0-15.0    147,411,865
430871-9094-86011.0-15.0    147,411,865
430852106018.5    158,661,865
355726-7534-820011.0-15.0    147,411,865
3557131020018.55″ (125)    158,661,865
10NYP220 GP320660-6824-860011.0-15.0Ống 141    105,411,865    147,411,865
3206491060018.5    158,661,865
254530-5444-8200011.0-15.0    147,411,865
25452310200018.5    158,661,865
244473-4834-8600011.0-15.0    147,411,865
24446810600018.5    158,661,865
117-160253-3474-1020000-6000011.0-15.0    147,411,865
11NYP3.6MS145049.910      16,034,769Giá cả bộ bơm NYP MS và NYP Inox
Cộng theo giá của đầu bơm + giá của bệ và motorGiá tương ứng theo công suất, tốc độ và kiểu dẫn động
12NYP3.6MS
Inox 304
145049.910   42,698,299
13NYP7.0 MS145099.810      17,271,737
14NYP7.0 MS
Inox 304
145099.810   46,134,320
15NYP24 MS72016610      31,996,236
16NYP24 GP
Inox 304
72016610   60,262,538
17NYP52 MS72036410      33,347,033
18NYP52 GP
Inox 304
72036410   60,614,950
19NYP80 MS61547410      49,778,266
20NYP111 MS61566410      60,086,331
21NYP160 MS60093510      95,063,272
22NYP220 MS43090910    126,383,933
23NYP320 MS430131610    128,762,717

 

2. Bơm bánh răng Varisco dùng bơm keo hiệu quả 

Dòng bơm bánh răng khớp trong cao cấp xuất xứ Ý đứng đầu về chất lượng tuy nhiên giá thành cao hơn bơm bánh răng NYP. Thương hiệu này chỉ sản xuất các sản phẩm bơm bánh răng khớp trong chuyên dùng bơm chất đặc

BẢNG GIÁ ĐẦU VARISCO-Ý

STTModelTốc độ max
(v/p)
Q max
(m3/h)
H max
(bar)
Size
(inch)
Phớt Unit Price (EURO)
1V20SPG14502.2201 1/4Paking – not van                800.00
2V20ST14502.2201 1/4Cơ khí – not van             1,299.00
3V25-2SPG14503.9161 1/4Paking – not van                826.00
4V25-2ST14503.9161 1/4Cơ khí – not van             1,319.00
5V30-2SPG14507.1161 1/4Paking – not van                914.00
6V30-2ST14507.1161 1/4Cơ khí – not van             1,377.00
7V50-3SPG96013.1162Paking – not van             1,440.00
8V50-3ST96013.1162Cơ khí – not van             1,883.00
9V60-2SPG63018.6162Paking – not van             1,890.00
10V60-2ST63018.6162Cơ khí – not van             2,369.00
11V70-2SPG55026163Paking – not van             2,681.00
12V80-2SPG55039163Paking – not van             2,741.00
13V80-2ST55039163Cơ khí – not van             3,338.00
14V85-2SPG55052124Paking – not van             3,518.00
15V90-2SP39050124Cơ khí – not van             5,261.00
16V100-2P39073124Paking – not van             5,067.00
17V100-2ST39073124Cơ khí – not van             5,867.00

 

3. Bơm bánh răng Viking dùng bơm keo 

Dòng bơm bánh răng hàng đầu thế giới, xuất xứ Mỹ, nhập khẩu chính hãng, dùng bơm keo đặc hiệu quả cao, ổn định, ít hư hỏng. Đây cũng là dòng bơm bánh răng cao cấp có giá cao hơn hai dòng bơm bánh răng bơm keo được giới thiệu ở trên.

BẢNG GIÁ ĐẦU BƠM VIKING – USA

STTModelTốc độ tại
22cSt
Lưu lượng
(m3/h)
Áp lực
(Bar)
Size
(Inch)
Trọng lượng
(Kg)
PhớtNhiệt độ
max ©
 Đơn giá (VND)
VIKING – USA
1GG4195150031719cơ khí – có van107 20,895,000
2HJ419515004.5171.520cơ khí – có van107 28,455,000
3HL419515007171.520cơ khí – có van107 29,610,000
4AS419512008172.538cơ khí – có van107 49,170,450
5HL3212004.571.511.8cơ khí – ko van149 16,012,500
6K124A7801814248cơ khí – ko van232 44,940,000
7L124A6403114270Paking – có van232 53,200,000
8AK41952.5cơ khí – có van 54,200,000

 

4. Bơm bánh răng Piusi dùng bơm keo 

BẢNG GIÁ BƠM BÁNH RĂNG PIUSI-Ý
No.ModelDescriptionCodeGiá bán
1Meter K3320 – 120 l/min @ Hiển thị cơ0005500004,095,000
2Meter K4421 – 120 l/min @ Hiển thị cơ0005600005,460,000
3Meter K4001 – 30 l/min@Hiển thị điện tửF0047500A5,460,000
4Meter K600/310 – 100 l/min @ Hiển thị điện tửF00496A008,610,000
5Meter K600/415 – 150 l/min @ Hi ển thị điện tử00049700A11,760,000
6Meter K700 PULSER 2″ BSP25 -250 l/min – Tín hiệu xung00049800127,300,000
7DISPLAY REMOTE PULS OUT K7    Hiển thị điện tửF1175400B6,142,500
8Meter K90050 – 500 l/min @ Hiển thị điện tửF0049900A60,795,000
9Drum Pump Panther56 +K33Bơm thùng phi 56 l/min000272P0012,075,000
10Pump – Viscomat 200/2TBơm bánh răng 9l/minF0030405A8,505,000
11Pump – Viscomat 230/3TBơm bánh răng 14l/minF00304T4A10,815,000
12Pump – Panther 56 230V-50Bơm cánh gạt 56l/minF0075510D5,092,500
13Pump – Panther 56 400V-50Bơm cánh gạt 56l/min0007330005,670,000
14Vane pump 70MBơm cánh gạt 25l/minF0033490A8,925,000
15Vane pump 90TBơm cánh gạt 50l/min0003030009,975,000
16Vane pump E80MBơm cánh gạt 75l/min0003050008,400,000
17Vane pump E120TBơm cánh gạt 100l/min00031200011,130,000
18Level detector OCIO 230VBộ đo mực dầuF0075510D11,025,000
19Preset meter – NozzleSúng định lượng tự độngF0068700C16,443,000
20K24 meter – 120 l/minĐồng hồ đo lưu lượng xăng/dầuF0040700A4,410,000

Xem thêm: Bơm bánh răng NYP 24 MS 

Công ty TNHH Vimex là địa chỉ cung cấp bơm bánh răng uy tín với nhiều năm kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản phẩm chính hãng, giao hàng toàn quốc, mọi sản phẩm bảo hành 12 tháng. Vimex còn có đủ các phục kiện hỗ trợ khách hàng khi cần thay thế.

Quý khách hàng vui lòng liên hệ Vimex 0911861605 nếu cần tư vấn hỗ trợ miễn phí các vấn đề về sử dụng máy bơm bánh răng bơm keo nhé!

Bình luận